Ống thép phi 610 là loại ống thép có đường kính ngoài lớn nhất hiện nay, được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, cầu đường, dầu khí và công nghiệp. Kết cấu ống 610 chắc chắn, cứng cáp, có khả năng chịu lực tốt, tuổi thọ kéo dài > 50 năm.
Đại lý tôn thép Liki Steel cung cấp ống thép phi 610 chính hãng đảm bảo chất lượng cao, giá gốc tốt nhất thị trường. Liên hệ ngay để nhận ưu đãi đến 10% trong hôm nay:
- Đường kính ngoài (D): 610 mm (24 inch)
- Độ dày: 5.54mm – 59.54mm
- Chiều dài: 6m, 9m, 12m hoặc theo yêu cầu
- Tiêu chuẩn:
- ASTM A106 Gr.B
- API 5L Gr.B
- ASTM A53 Gr.B
- Mác thép:
- Ống thép đen: CT3, Q235, SS400,…
- Ống thép mạ kẽm: SGCC, DX51D+Z,…
- Ống thép đúc: A106 Gr.B, API 5L Gr.B,..
- Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Châu Âu, Việt Nam….
Ống thép 610 là gì?
Ống thép phi 610 là ống thép có đường kính ống gần như là lớn nhất hiện nay, sản phẩm này thuộc dòng ống thép cỡ lớn với cấu tạo thân trụ, ruột rỗng, độ dày thành ống vô cùng đa dạng từ 5,54 đến 59.54 mm, đường kính ngoài 610mm, tùy theo nhu cầu sử dụng mà người ta lựa chọn kích thước độ dày phù hợp.
Ưu điểm ống thép phi 610
- Cấu tạo rỗng ruột giúp giảm trọng lượng đáng kể, tiết kiệm chi phí và thời gian thi công.
- Chiều dài linh hoạt, cắt theo yêu cầu cụ thể của từng dự án.
- Đạt tiêu chuẩn quốc tế về độ cứng, độ bền, khả năng chịu lực và chịu nhiệt, đảm bảo an toàn và tuổi thọ công trình.
- Sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo chất lượng đồng đều cho mọi sản phẩm.
- Cung cấp nhiều chủng loại và độ dày khác nhau, đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật và ứng dụng.
Các loại ống thép phi 610 bán chạy nhất
Ống thép phi 610 trên thị trường được cung ứng bao gồm nhiều chủng loại như ống thép hàn phi 610, ống thép đúc 610, ống thép mạ kẽm điện phân, nhúng nóng 610.
Ống thép đen hàn phi 610
Đặc điểm: Được sản xuất bằng cách uốn tấm thép thành hình trụ và hàn dọc theo chiều dài. Bề mặt ống có màu đen đặc trưng.
Ứng dụng:
- Xây dựng: Làm cột, dầm, giằng, kết cấu nhà xưởng.
- Công nghiệp: Dẫn dầu, khí, nước, chất lỏng trong các nhà máy.
- Nông nghiệp: Làm hệ thống tưới tiêu, cống rãnh.
Ống thép đen đúc phi 610
Đặc điểm: Được sản xuất bằng phương pháp đúc, có độ bền và khả năng chịu áp lực cao hơn ống thép đen hàn.
Ứng dụng:
- Dầu khí: Dẫn dầu, khí đốt trên bờ và ngoài khơi.
- Hóa chất: Dẫn các loại hóa chất có tính ăn mòn cao.
- Năng lượng: Làm đường ống dẫn hơi nước, nước làm mát trong các nhà máy nhiệt điện.
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 610
Đặc điểm: Được phủ một lớp kẽm bảo vệ bằng phương pháp nhúng nóng, có khả năng chống ăn mòn cao.
Ứng dụng:
- Xây dựng: Làm cột, dầm, giằng, hệ thống cấp thoát nước.
- Nông nghiệp: Làm hệ thống tưới tiêu, chuồng trại chăn nuôi.
- Công nghiệp: Làm ống dẫn nước, khí nén, chất lỏng không ăn mòn.
Ống thép mạ kẽm điện phân phi 610
Đặc điểm: Được phủ một lớp kẽm mỏng bằng phương pháp điện phân, có bề mặt sáng bóng và thẩm mỹ hơn ống mạ kẽm nhúng nóng.
Ứng dụng:
- Nội thất: Làm chân bàn, ghế, khung giường, giá kệ.
- Trang trí: Làm hàng rào, lan can, cầu thang.
- Công nghiệp nhẹ: Làm ống dẫn nước sạch
Cập nhật giá ống thép phi 610 mới nhất
Dưới đây là bảng giá mới nhất về ống thép phi được cung cấp từ công ty Liki Steel. Để có thể biết được giá các ống thép phi mới nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp đến Liki Steel để nhận được tư vấn cụ thể.
Bảng giá ống thép phi 610
Loại ống thép đúc | Độ dày ống (mm) | Trọng lượng (kg)/m | Đơn giá/kg (đ) | Đơn giá/cây 6m (đ) |
Thép ống phi 610 | 5.54 | 82,58 | 18.935 | 9.381.910 |
Thép ống phi 610 | 6.35 | 94,53 | 18.935 | 10.739.550 |
Thép ống phi 610 | 8.2 | 121,69 | 18.935 | 13.825.200 |
Thép ống phi 610 | 9.53 | 141,12 | 18.935 | 16.032.640 |
Thép ống phi 610 | 12.7 | 187,06 | 18.935 | 21.251.880 |
Thép ống phi 610 | 14.27 | 209,64 | 18.935 | 23.817.200 |
Thép ống phi 610 | 17.48 | 255,41 | 18.935 | 29.017.130 |
Thép ống phi 610 | 24.61 | 355,26 | 18.935 | 40.361.090 |
Thép ống phi 610 | 32.54 | 463,37 | 18.935 | 52.643.460 |
Thép ống phi 610 | 30.96 | 442,08 | 18.935 | 50.224.700 |
Thép ống phi 610 | 35.01 | 496,42 | 18.935 | 56.398.270 |
Thép ống phi 610 | 36.53 | 516,6 | 18.935 | 58.690.920 |
Thép ống phi 610 | 38.89 | 547,71 | 18.935 | 62.225.330 |
Thép ống phi 610 | 39.6 | 557,02 | 18.935 | 63.283.040 |
Thép ống phi 610 | 41.28 | 578,94 | 18.935 | 65.773.370 |
Thép ống phi 610 | 44.45 | 619,92 | 18.935 | 70.429.110 |
Thép ống phi 610 | 46.02 | 640,03 | 18.935 | 72.713.800 |
Thép ống phi 610 | 52.37 | 720,15 | 18.935 | 81.816.240 |
Thép ống phi 610 | 59.54 | 808,22 | 18.935 | 91.821.870 |
Lưu ý về báo giá
- Tùy vào biến động của thị trường mà giá ống thép phi 610 sẽ có những thay đổi nhất định.
- Báo giá trên chưa bao gồm thuế VAT và phí vận chuyển
- Có chiết khấu lớn và ưu đãi cao cho khách hàng mua sản phẩm với số lượng nhiều
- Khách hàng có thể kiểm tra đầy đủ số lượng sản phẩm cần mua trước khi tiến hành thanh toán
Lý do bạn nên chọn mua ống thép phi 610 tại Liki Steel?
Tại TP.HCM, nếu như bạn đang có nhu cầu muốn mua ống thép phi 610, thì hãy nhanh chóng liên hệ đến đơn vị Liki Steel nhé. Chắc chắn bạn sẽ nhận được những sản phẩm chất lượng và dịch vụ mua hàng tuyệt vời bởi:
- Hệ thống kho bãi rộng lớn đảm bảo đáp ứng mọi nhu cầu về số lượng, kể cả những đơn hàng lớn nhất.
- Sản phẩm chính hãng, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, không cong vênh, gỉ sét. Đa dạng kích thước và chủng loại, phù hợp với mọi mục đích sử dụng.
- Chiết khấu cao cho khách hàng mua số lượng lớn và chương trình hoa hồng hấp dẫn cho người giới thiệu.
- Quy trình mua hàng đơn giản, thuận tiện. Khách hàng có thể tìm hiểu sản phẩm trên website, được tư vấn trực tiếp và kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
- Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, nhiệt tình, luôn sẵn sàng hỗ trợ và tư vấn miễn phí 24/7.
Bên trên là những chia sẻ về ống thép phi 610. Hy vọng quý khách có thể nắm được những thông tin mới nhất để lựa chọn được đơn vị phù hợp và sản phẩm chất lượng cho công trình của mình.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.