Là một vật liệu xây dựng quen thuộc trong các công trình, ống thép phi 127 thuộc loại ống thép có đường kính lớn. Thép ống phi 127 chịu lực tốt, độ bền cao, kết cấu ổn định, chắc chắn, thường được dùng trong các công trình có yêu cầu tải trọng lớn, đặc tính cơ học cao.
Đại lý tôn thép Liki Steel cung cấp ống thép phi 127 chính hãng, giá gốc, vận chuyển tận công trình. Liên hệ ngay để nhận ưu đãi đến 10% trong hôm nay:
- Đường kính ngoài (OD): phi 127 (127mm)
- Độ dày: từ 1.8mm đến 30mm
- Chiều dài: 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu.
- Tiêu chuẩn: ASTM A53, ASTM A106, TCVN 3783-83, JIS G3452, DIN 2440,…
- Mác thép:
- Ống thép đen: SS400, A333, A106, S76,…
- Ống thép mạ kẽm: SGCC, SGC, SGHC,…
- Ống thép đúc: A106 Gr.B, Q295, Q345, API 5L Gr.B,…
- Xuất xứ: Trong nước (Nhật Quang, Hòa Phát, SeAH, Hoa Sen, Nam Kim), nhập khẩu (Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc).
Ống thép phi 127 là gì? Ứng dụng, đặc điểm
Ống thép Phi 127 có ký hiệu là ∅127 hay D127 là sản phẩm ống thép có đường kính ngoài là 127mm. Thép ống D127 sản xuất từ thép carbon, trải qua nhiều công đoạn phức tạp, kiểm định chất lượng theo tiêu chuẩn Nhật Bản, Mỹ, Đức,….
Ứng dụng ống thép phi 127 trong công nghiệp và đời sống
Ống thép phi 127 đang được ứng dụng rất nhiều vào các lĩnh vực khác nhau trong đời sống, tiêu biểu có thể kể đến như:
- Thép ống phi 127 được sử dụng làm chi tiết công trình, trụ, kèo, cột, giá đỡ, cọc siêu âm, giàn chịu lực,…
- Ứng dụng trong ngành nông nghiệp như làm hệ thống dẫn nước tưới, giàn dây leo, khung nhà kính,…
- Ống thép phi 127 còn được dùng nhiều trong việc làm ống dẫn dầu, hóa chất, khí đốt…trong ngành dầu khí, hóa chất, khí đốt,…
- Vật liệu làm giàn khoan, xây dựng cầu cảng, đóng tàu,…
Ưu điểm sắt ống phi 127
- Với đường kính lớn, sắt ống phi 127 có khả năng chịu tải trọng lớn, chịu được áp lực cao, phù hợp cho các công trình yêu cầu độ bền vững cao.
- Ống thép phi 127 được làm từ thép cacbon hoặc thép hợp kim, có khả năng chống ăn mòn, oxy hóa tốt, đảm bảo tuổi thọ lâu dài cho công trình.
- Có thể dễ dàng uốn cong, cắt gọt và hàn nối, thuận tiện cho việc thi công và lắp đặt.
- So với các loại ống khác có cùng đường kính, sắt ống phi 127 có trọng lượng nhẹ hơn, giúp giảm chi phí vận chuyển và thi công.
Phân loại ống thép phi 127 trên thị trường hiện nay
Để phục vụ cho nhu cầu của xây dựng và các mục đích khác nhau mà Thép ống phi 127 hiện nay đang được phân loại theo phương pháp sản xuất, bao gồm: thép ống đúc phi 127, thép ống hàn phi 127.
Ống thép đúc phi 127
- Phương pháp sản xuất: Đúc, nung, kéo đùn
- Nguyên liệu sản xuất: Thanh thép tròn đặc (phôi thép)
- Độ dày: 2.11 – 30 mm
- Ưu điểm: Tính chống oxy hóa cao kể cả môi trường khắc nghiệt, rất cứng cáp, không có mối hàn nên hạn chế được tình trạng rò rỉ, nứt gãy tại vị trí hàn.
- Nhược điểm: Giá thành cao hơn thép ống hàn
Bảng trọng lượng, chiều dài ống thép đúc phi 127
Đường kính ống | Độ dày thành ống (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) |
Chiều dài |
127 mm | 2.11 | 5,82 | 6m, 12m |
127 mm | 2.50 | 6,87 | 6m, 12m |
127 mm | 3.00 | 8,21 | 6m, 12m |
127 mm | 3.05 | 8,34 | 6m, 12m |
127 mm | 3.50 | 9,54 | 6m, 12m |
127 mm | 4.00 | 10,85 | 6m, 12m |
127 mm | 4.50 | 12,15 | 6m, 12m |
127 mm | 5.00 | 13,44 | 6m, 12m |
127 mm | 5.49 | 14,69 | 6m, 12m |
127 mm | 5.74 | 15,32 | 6m, 12m |
127 mm | 6.02 | 16,03 | 6m, 12m |
127 mm | 6.50 | 17,23 | 6m, 12m |
127 mm | 7.00 | 18,47 | 6m, 12m |
127 mm | 7.50 | 19,7 | 6m, 12m |
127 mm | 7.62 | 19,99 | 6m, 12m |
127 mm | 8.00 | 21,1 | 6m, 12m |
127 mm | 8.56 | 22,26 | 6m, 12m |
127 mm | 9.00 | 23,3 | 6m, 12m |
127 mm | 9.53 | 24,55 | 6m, 12m |
127 mm | 10.00 | 25,65 | 6m, 12m |
127 mm | 10.50 | 26,8 | 6m, 12m |
127 mm | 11.00 | 27,94 | 6m, 12m |
127 mm | 11.13 | 28,23 | 6m, 12m |
127 mm | 11.50 | 29,07 | 6m, 12m |
127 mm | 12.00 | 30,18 | 6m, 12m |
127 mm | 12.50 | 31,29 | 6m, 12m |
127 mm | 13.00 | 32,38 | 6m, 12m |
127 mm | 13.49 | 33,44 | 6m, 12m |
127 mm | 14.00 | 34,52 | 6m, 12m |
127 mm | 14.50 | 35,58 | 6m, 12m |
127 mm | 15.00 | 36,62 | 6m, 12m |
127 mm | 15.24 | 37,12 | 6m, 12m |
127 mm | 15.50 | 37,65 | 6m, 12m |
127 mm | 16.00 | 38,67 | 6m, 12m |
127 mm | 16.50 | 39,67 | 6m, 12m |
127 mm | 17.00 | 40,66 | 6m, 12m |
127 mm | 17.12 | 40,9 | 6m, 12m |
127 mm | 17.50 | 41,64 | 6m, 12m |
127 mm | 18.00 | 42,61 | 6m, 12m |
127 mm | 18.50 | 43,57 | 6m, 12m |
127 mm | 19.00 | 44,51 | 6m, 12m |
127 mm | 19.50 | 45,44 | 6m, 12m |
127 mm | 20.00 | 46,36 | 6m, 12m |
127 mm | 20.50 | 47,27 | 6m, 12m |
127 mm | 21.00 | 48,16 | 6m, 12m |
127 mm | 21.50 | 49,04 | 6m, 12m |
127 mm | 22.00 | 49,91 | 6m, 12m |
127 mm | 22.50 | 50,77 | 6m, 12m |
127 mm | 23.00 | 51,61 | 6m, 12m |
127 mm | 23.50 | 52,45 | 6m, 12m |
127 mm | 24.00 | 53,27 | 6m, 12m |
127 mm | 24.50 | 54,07 | 6m, 12m |
127 mm | 25.00 | 54,87 | 6m, 12m |
127 mm | 25.50 | 55,65 | 6m, 12m |
127 mm | 26.00 | 56,42 | 6m, 12m |
127 mm | 26.50 | 57,18 | 6m, 12m |
127 mm | 27.00 | 57,93 | 6m, 12m |
127 mm | 27.50 | 58,66 | 6m, 12m |
127 mm | 28.00 | 59,38 | 6m, 12m |
127 mm | 28.50 | 60,09 | 6m, 12m |
127 mm | 29.00 | 60,79 | 6m, 12m |
127 mm | 29.50 | 61,47 | 6m, 12m |
127 mm | 30.00 | 62,14 | 6m, 12m |
Ống thép hàn phi 127
- Phương pháp sản xuất: Hàn (hàn thẳng hoặc hàn xoắn)
- Nguyên liệu sản xuất: Thép tấm
- Các loại: Đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng
- Độ dày: 1.8 – 6 mm
- Ưu điểm: Giá thành rẻ, thời gian sản xuất ngắn
- Nhược điểm: Khả năng chịu lực không tốt bằng ống thép đúc, dễ nứt gãy tại mối hàn.
Bảng trọng lượng, kích thước ống thép hàn phi 127
Đường kính ống | Độ dày (ly) | Trọng lượng (Kg/cây) |
Chiều dài ống |
127 mm | 1.8 | 33.29 | 6m, 12m |
127 mm | 2.0 | 36.93 | 6m, 12m |
127 mm | 2.3 | 42.37 | 6m, 12m |
127 mm | 2.5 | 45.98 | 6m, 12m |
127 mm | 2.8 | 51.37 | 6m, 12m |
127 mm | 3.0 | 54.96 | 6m, 12m |
127 mm | 3.2 | 58.52 | 6m, 12m |
127 mm | 3.5 | 63.86 | 6m, 12m |
127 mm | 3.8 | 69.16 | 6m, 12m |
127 mm | 4.0 | 72.68 | 6m, 12m |
127 mm | 4.3 | 77.94 | 6m, 12m |
127 mm | 4.5 | 81.43 | 6m, 12m |
127 mm | 5.0 | 90.11 | 6m, 12m |
127 mm | 6.0 | 107.25 | 6m, 12m |
Các loại thép ống hàn phi 127
- Thép ống đen phi 127: Bề mặt có màu đen hoặc xanh đen, không có lớp bảo vệ nên dễ bị ăn mòn, giá thành rẻ.
- Thép ống mạ kẽm phi 127: Có lớp mạ kẽm mỏng, chống ăn mòn trong điều kiện tự nhiên, bề mặt sáng bóng, tính thẩm mỹ tốt.
- Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 127: Chống ăn mòn vượt trội nhờ lớp mạ kẽm dày, bền chắc. Giá đắt nhất trong 3 loại, sử dụng được trong môi trường biển, tiếp xúc hóa chất.
Bảng giá ống thép phi 127 mới nhất 11/2024
Liki Steel cập nhật đến khách hàng bảng giá ống thép phi 127 các loại đen, mạ kẽm và ống đúc phi 127. Bảng giá chi tiết được cung cấp bên dưới để khách hàng tham khảo.
Giá ống thép đúc phi 127
- Đơn giá ống thép đúc phi 127 là 27.320 đ/kg
- Giá ống thép đúc phi 127 dao động từ 954.000 – 10.185.000 đ/6m
Ống thép đúc | Độ dày thành ống (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) |
Đơn giá/kg (đ) | Đơn giá/cây 6m (đ) |
∅ 127 | 2.11 | 5,82 | 27.320 | 954.014 |
∅ 127 | 2.50 | 6,87 | 27.320 | 1.126.130 |
∅ 127 | 3.00 | 8,21 | 27.320 | 1.345.783 |
∅ 127 | 3.05 | 8,34 | 27.320 | 1.367.093 |
∅ 127 | 3.50 | 9,54 | 27.320 | 1.563.797 |
∅ 127 | 4.00 | 10,85 | 27.320 | 1.778.532 |
∅ 127 | 4.50 | 12,15 | 27.320 | 1.991.628 |
∅ 127 | 5.00 | 13,44 | 27.320 | 2.203.085 |
∅ 127 | 5.49 | 14,69 | 27.320 | 2.407.985 |
∅ 127 | 5.74 | 15,32 | 27.320 | 2.511.254 |
∅ 127 | 6.02 | 16,03 | 27.320 | 2.627.638 |
∅ 127 | 6.50 | 17,23 | 27.320 | 2.824.342 |
∅ 127 | 7.00 | 18,47 | 27.320 | 3.027.602 |
∅ 127 | 7.50 | 19,7 | 27.320 | 3.229.224 |
∅ 127 | 7.62 | 19,99 | 27.320 | 3.276.761 |
∅ 127 | 8.00 | 21,1 | 27.320 | 3.458.712 |
∅ 127 | 8.56 | 22,26 | 27.320 | 3.648.859 |
∅ 127 | 9.00 | 23,3 | 27.320 | 3.819.336 |
∅ 127 | 9.53 | 24,55 | 27.320 | 4.024.236 |
∅ 127 | 10.00 | 25,65 | 27.320 | 4.204.548 |
∅ 127 | 10.50 | 26,8 | 27.320 | 4.393.056 |
∅ 127 | 11.00 | 27,94 | 27.320 | 4.579.925 |
∅ 127 | 11.13 | 28,23 | 27.320 | 4.627.462 |
∅ 127 | 11.50 | 29,07 | 27.320 | 4.765.154 |
∅ 127 | 12.00 | 30,18 | 27.320 | 4.947.106 |
∅ 127 | 12.50 | 31,29 | 27.320 | 5.129.057 |
∅ 127 | 13.00 | 32,38 | 27.320 | 5.307.730 |
∅ 127 | 13.49 | 33,44 | 27.320 | 5.481.485 |
∅ 127 | 14.00 | 34,52 | 27.320 | 5.658.518 |
∅ 127 | 14.50 | 35,58 | 27.320 | 5.832.274 |
∅ 127 | 15.00 | 36,62 | 27.320 | 6.002.750 |
∅ 127 | 15.24 | 37,12 | 27.320 | 6.084.710 |
∅ 127 | 15.50 | 37,65 | 27.320 | 6.171.588 |
∅ 127 | 16.00 | 38,67 | 27.320 | 6.338.786 |
∅ 127 | 16.50 | 39,67 | 27.320 | 6.502.706 |
∅ 127 | 17.00 | 40,66 | 27.320 | 6.664.987 |
∅ 127 | 17.12 | 40,9 | 27.320 | 6.704.328 |
∅ 127 | 17.50 | 41,64 | 27.320 | 6.825.629 |
∅ 127 | 18.00 | 42,61 | 27.320 | 6.984.631 |
∅ 127 | 18.50 | 43,57 | 27.320 | 7.141.994 |
∅ 127 | 19.00 | 44,51 | 27.320 | 7.296.079 |
∅ 127 | 19.50 | 45,44 | 27.320 | 7.448.525 |
∅ 127 | 20.00 | 46,36 | 27.320 | 7.599.331 |
∅ 127 | 20.50 | 47,27 | 27.320 | 7.748.498 |
∅ 127 | 21.00 | 48,16 | 27.320 | 7.894.387 |
∅ 127 | 21.50 | 49,04 | 27.320 | 8.038.637 |
∅ 127 | 22.00 | 49,91 | 27.320 | 8.181.247 |
∅ 127 | 22.50 | 50,77 | 27.320 | 8.322.218 |
∅ 127 | 23.00 | 51,61 | 27.320 | 8.459.911 |
∅ 127 | 23.50 | 52,45 | 27.320 | 8.597.604 |
∅ 127 | 24.00 | 53,27 | 27.320 | 8.732.018 |
∅ 127 | 24.50 | 54,07 | 27.320 | 8.863.154 |
∅ 127 | 25.00 | 54,87 | 27.320 | 8.994.290 |
∅ 127 | 25.50 | 55,65 | 27.320 | 9.122.148 |
∅ 127 | 26.00 | 56,42 | 27.320 | 9.248.366 |
∅ 127 | 26.50 | 57,18 | 27.320 | 9.372.946 |
∅ 127 | 27.00 | 57,93 | 27.320 | 9.495.886 |
∅ 127 | 27.50 | 58,66 | 27.320 | 9.615.547 |
∅ 127 | 28.00 | 59,38 | 27.320 | 9.733.570 |
∅ 127 | 28.50 | 60,09 | 27.320 | 9.849.953 |
∅ 127 | 29.00 | 60,79 | 27.320 | 9.964.697 |
∅ 127 | 29.50 | 61,47 | 27.320 | 10.076.162 |
∅ 127 | 30.00 | 62,14 | 27.320 | 10.185.989 |
Giá ống thép phi 127 hàn mạ kẽm
- Đơn giá ống thép phi 127 hàn mạ kẽm là 24.925 đ/kg
- Giá ống thép phi 127 hàn mạ kẽm dao động từ 829.000 – 2.673.000 đ/6m
Thép ống hàn mạ kẽm | Độ dày ống (ly) | T.Lượng (Kg/cây 6m) |
Đơn theo mỗi ký (đ) | Đơn giá mỗi cây (đ) |
∅ 127 | 1.8 | 33.29 | 24.925 | 829.753 |
∅ 127 | 2.0 | 36.93 | 24.925 | 920.480 |
∅ 127 | 2.3 | 42.37 | 24.925 | 1.056.072 |
∅ 127 | 2.5 | 45.98 | 24.925 | 1.146.052 |
∅ 127 | 2.8 | 51.37 | 24.925 | 1.280.397 |
∅ 127 | 3.0 | 54.96 | 24.925 | 1.369.878 |
∅ 127 | 3.2 | 58.52 | 24.925 | 1.458.611 |
∅ 127 | 3.5 | 63.86 | 24.925 | 1.591.711 |
∅ 127 | 3.8 | 69.16 | 24.925 | 1.723.813 |
∅ 127 | 4.0 | 72.68 | 24.925 | 1.811.549 |
∅ 127 | 4.3 | 77.94 | 24.925 | 1.942.655 |
∅ 127 | 4.5 | 81.43 | 24.925 | 2.029.643 |
∅ 127 | 5.0 | 90.11 | 24.925 | 2.245.992 |
∅ 127 | 6.0 | 107.25 | 24.925 | 2.673.206 |
Giá ống thép Phi 127 hàn đen
- Đơn giá ống thép phi 127 hàn đen là 23.730 đ/kg
- Giá ống thép phi 127 hàn đen dao động từ 789.000 – 2.545.000 đ/6m
Thép ống hàn đen | Độ dày ống (ly) | T.Lượng (Kg/cây 6m) |
Đơn theo mỗi ký (đ) | Đơn giá mỗi cây (đ) |
∅ 127 | 1.8 | 33.29 | 23.730 | 789.972 |
∅ 127 | 2.0 | 36.93 | 23.730 | 876.349 |
∅ 127 | 2.3 | 42.37 | 23.730 | 1.005.440 |
∅ 127 | 2.5 | 45.98 | 23.730 | 1.091.105 |
∅ 127 | 2.8 | 51.37 | 23.730 | 1.219.010 |
∅ 127 | 3.0 | 54.96 | 23.730 | 1.304.201 |
∅ 127 | 3.2 | 58.52 | 23.730 | 1.388.680 |
∅ 127 | 3.5 | 63.86 | 23.730 | 1.515.398 |
∅ 127 | 3.8 | 69.16 | 23.730 | 1.641.167 |
∅ 127 | 4.0 | 72.68 | 23.730 | 1.724.696 |
∅ 127 | 4.3 | 77.94 | 23.730 | 1.849.516 |
∅ 127 | 4.5 | 81.43 | 23.730 | 1.932.334 |
∅ 127 | 5.0 | 90.11 | 23.730 | 2.138.310 |
∅ 127 | 6.0 | 107.25 | 23.730 | 2.545.043 |
Lưu ý: Bảng giá ống thép phi 127 trên đây chỉ mang tính thất tham khảo, giá bán có thể chênh lệch tùy theo giá thị trường, số lượng đơn hàng. Liên hệ trực tiếp với Liki Steel để được nhân viên tư vấn và báo giá chính xác nhất.
Những thương hiệu ống thép phi 127 chất lượng và uy tín hiện nay
Song song cùng giá thành thì chất lượng cũng là điều mà khách hàng đặc biệt quan tâm. Khách hàng có thể tìm hiểu và tham khảo một số đơn vị sản xuất ống thép 127 uy tín trên thị trường như:
- Thép ống Hòa Phát
- Thép ống Hoa Sen
- Thép ống Minh Ngọc
- Thép ống SeAH
- Thép ống Nam Kim
Nhà cung cấp ống thép phi 127 chất lượng, giá rẻ – Liki Steel
Liki Steel được biết đến với nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực cung ứng, phân phối các loại sắt thép xây dựng. Liki Steel tự tin là đơn vị cung cấp ống thép phi 127 uy tín, giá thành cạnh tranh nhất trên thị trường. Khi đến với Liki Steel, chúng tôi cam kết:
- Sản phẩm được nhập từ các thương hiệu nổi tiếng như Hòa Phát, Hoa Sen, Nam Kim, Sendo,…
- Đảm bảo các giấy tờ xuất xứ hàng hóa, mua bán đầy đủ để người sử dụng có thể yên tâm và chất lượng và nguồn gốc.
- Giá bán rẻ hơn nhiều đại lý, có CK 5 – 10% cho đơn hàng số lượng lớn.
- Hỗ trợ vận chuyển thép tận công trình, có nhân viên bốc xếp hàng nhanh chóng.
Nếu còn những câu hỏi liên quan đến các sản phẩm mình mong muốn, các bạn có thể liên hệ trực tiếp tại Liki Steel hoặc có thể liên hệ đến hotline để được hỗ trợ nhanh chóng nhất có thể.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.