Thép V256x256 là một loại thép cán nóng có mặt cắt hình chữ V với kích thước 256mm x 256mm. Sở hữu độ bền và khả năng chịu lực vượt trội, thép V256 thường được ứng dụng trong các công trình xây dựng lớn, cầu đường, nhà xưởng và các kết cấu công nghiệp đòi hỏi khả năng chịu tải trọng cao.
Nhà máy Liki Steel cung ứng thép hình V256 chính hãng các nhà máy lớn, nhập khẩu Nhật Bản, Đài Loan… có đủ chứng từ, CK lên tới 10%. Quy cách cụ thể thép hình V256:
- Kích thước: V256x256 (mm)
- Độ dày: 18 – 28mm
- Trọng lượng: 843.9 – 1281.18 (kg/ cây)
Ứng dụng:
- Nhà xưởng công nghiệp, nhà kho, nhà thi đấu, trung tâm thương mại, nhà ga, sân bay…
- Cầu lớn, cầu vượt, cầu cạn, hệ thống đường sắt trên cao, đường hầm…
- Đập thủy điện, hệ thống kênh mương, cống lớn…
- Giàn khoan dầu khí, cầu cảng, bến tàu…
- Nhà máy điện, nhà máy hóa chất, nhà máy luyện kim…
- Khung giàn nâng hạ: Cần cẩu, cổng trục, thiết bị nâng hạ công nghiệp…
Thép hình V256x256
Thép hình V256x256 là loại thép cán nóng có mặt cắt hình chữ V với hai cạnh bằng nhau, mỗi cạnh dài 256mm. Thép V256x256 thường được ứng dụng trong các công trình xây dựng lớn, cầu đường, nhà xưởng, và các kết cấu công nghiệp chịu tải trọng cao.
Thông số kỹ thuật thép hình V256
Bảng tra thông số kỹ thuật thép V256 chi tiết:
Thông số | Chi tiết |
Mác thép | SS400, A36, CT3, Q235, Q345B,… |
Tiêu chuẩn | JIS G3101, ASTM A36, GOST 380-88,… |
Kích thước | V256 x 256 (mm) |
Trọng lượng | 843.9 – 1281.18 (kg/ cây) |
Độ dày | 18 – 28 mm |
Chiều dài | 6m, 12m (hoặc theo yêu cầu) |
Xuất xứ | Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản,… |
Bảng tra trọng lượng thép V256
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Trọng lượng (kg/ 6m) |
V256x256 | 18 | 140.65 | 843.90 |
V256x256 | 20 | 156.13 | 936.78 |
V256x256 | 22 | 171.61 | 1029.66 |
V256x256 | 25 | 192.57 | 1155.42 |
V256x256 | 28 | 213.53 | 1281.18 |
Thành phần hóa học của thép V256
Dưới đây là tỷ lệ thành phần để sản xuất thép V256 đạt tiêu chuẩn, quý khách hàng có thể tham khảo để hiểu rõ hơn về sản phẩm này:
Mác thép | C max | Si max | Mn Max | P max | S max | Ni max | Cr max | Cu max |
% | % | % | % | % | % | % | % | |
A36 | 0.27 | 015 – 0.14 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235R | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Đặc tính cơ lý của sắt thép hình V256
Mác thép | Temp | YS | TS | EL |
°C | Mpa | Mpa | % | |
A36 | ≥ 245 | 400 – 550 | 20 | |
SS400 | ≥ 245 | 400 – 510 | 21 | |
Q235R | ≥ 235 | 370 – 500 | 26 | |
S235JR | ≥ 235 | 360 – 510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥ 235 | 400 – 520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥ 235 | 400 – 520 | 22 |
Ưu điểm thép hình V256
Sản phẩm được sản xuất từ thép và cacbon nên thừa hưởng những đặc điểm nổi bật của cả 2 nguyên liệu này như:
- Khả năng chịu nhiệt, chịu lực tốt, không bị biến dạng
- Quy trình sản xuất nghiêm ngặt, đảm bảo được các tiêu chuẩn xây dựng.
- Đa dạng chủng loại và độ dày, có thể sử dụng với nhiều mục đích khác nhau.
- Thép V256 có khả năng chống oxy hóa, chống mài mòn tốt, tuổi thọ trung bình có thể lên đến 50 năm.
- Sắt V256 có tính ứng dụng cao, người ta thường sử dụng loại thép này trong lĩnh vực xây dựng, chế tạo, thiết kế nội thất,…
Các loại thép V256x256 bán chạy nhất
Các loại thép V256x256 phổ biến nhất trên thị trường hiện nay bao gồm:
Thép V256x256 đen
Đây là loại thép chưa qua xử lý bề mặt, có màu đen đặc trưng. Thép đen có giá thành rẻ hơn so với các loại thép mạ kẽm hoặc nhúng kẽm, thường được sử dụng trong các công trình không yêu cầu cao về tính thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn.
Thép V256x256 mạ kẽm
Thép được phủ một lớp kẽm mỏng trên bề mặt bằng phương pháp điện phân hoặc nhúng nóng. Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường, tăng khả năng chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ của sản phẩm. Thép mạ kẽm thường được sử dụng trong các công trình dân dụng và công nghiệp nhẹ.
Thép V256x256 nhúng kẽm
Thép được nhúng hoàn toàn vào bể kẽm nóng chảy, tạo ra một lớp mạ kẽm dày và bền hơn so với thép mạ kẽm. Thép nhúng kẽm có khả năng chống ăn mòn cực tốt, thường được sử dụng trong các công trình biển, công trình tiếp xúc với môi trường khắc nghiệt hoặc yêu cầu độ bền cao.
Cập nhật giá thép hình V256
Thép V256 là sản phẩm thép hình V có kích thước lớn và thường được nhập khẩu từ các quốc gia lớn, do đó, giá thành của sản phẩm này không cố định và có thể thay đổi.
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/ 6m) | Giá thành (VNĐ/ 6m) |
V256x256 | 18 | 843.9 | 13,502,400 |
V256x256 | 20 | 936.78 | 14,988,480 |
V256x256 | 22 | 1029.66 | 16,474,560 |
V256x256 | 25 | 1155.42 | 18,486,720 |
V256x256 | 28 | 1281.18 | 20,498,880 |
Lưu ý: Giá thép trên chưa bao gồm VAT và chi phí vận chuyển. Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng của thị trường và chất lượng của sản phẩm mà giá thép có thể thay đổi đôi chút.
Liki Steel – Đơn vị phân phối thép V256 giá rẻ tại TP.HCM
Hiện nay, có rất nhiều đơn vị phân phối thép hình V256 trên thị trường nhưng Liki Steel vẫn là nơi được khách hàng tin tưởng lựa chọn. Tại đây không chỉ cung cấp thép có nguồn gốc, xuất xứ từ các thương hiệu nổi tiếng, cam kết chất lượng được đảm bảo mà còn có nhiều chính sách ưu đãi dành cho khách mua sản phẩm với số lượng lớn.
Với phương châm mang đến những trải nghiệm tốt nhất cho quý khách hàng, Liki Steel có đội ngũ tư vấn viên nhiệt tình, hỗ trợ khách hàng 24/7, đáp ứng được mọi yêu cầu của khách hàng. Hơn nữa, Liki Steel còn có khả năng vận chuyển thép V256 số lượng lớn mà không lo thiếu hụt làm ảnh hưởng đến tiến độ của công trình.
Liki Steel luôn đặt uy tín và chất lượng sản phẩm lên hàng đầu, cam kết sản phẩm mới 100% nên quý khách hàng có thể an tâm sử dụng. Truy cập ngay website https://likisteel.com/thep-v256x256/ để mua hàng với mức giá ưu đãi nhất.
Nếu quý khách hàng vẫn còn thắc mắc hoặc cần tư vấn thêm, xin vui lòng liên hệ hotline , Liki Steel sẵn sàng hỗ trợ cho khách hàng.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.