Thép V80x80 là loại thép hình chữ V, có kích thước 2 cạnh bằng nhau đều là 80mm. Đây là vật liệu phổ biến trong xây dựng và công nghiệp nhờ độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và dễ dàng gia công, được ứng dụng trong nhiều công trình dân dụng, công nghiệp…
Nhà máy Tôn Thép Liki Steel cung ứng thép V80 chính hãng các nhà máy như Hòa Phát, Việt Nhật, Quyền Quyền… với đủ kích cỡ, độ dày, hỗ trợ CK lên tới 10% cho đơn hàng lớn. Quy cách thép hình V80 bao gồm:
- Kích thước: V80x80 (mm)
- Độ dày: 6 – 8mm
- Trọng lượng: 42 – 55 kg/m
Ứng dụng:
- Khung nhà xưởng, nhà kho, nhà thép tiền chế, nhà dân dụng
- Cọc móng, giằng móng, dầm móng
- Khung máy công nghiệp, giá đỡ máy, băng tải
- Hàng rào công trình, hàng rào bảo vệ, lan can cầu thang, ban công
- Kệ trưng bày, kệ sách, khung bàn, khung ghế, khung treo đồ…
Thép hình V80x80
Thép hình V80x80 là loại thép cán nóng có hình dạng chữ V, với kích thước hai cạnh bằng nhau đều là 80mm. Vật liệu này được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp nhờ độ bền cao, khả năng kháng ăn mòn hiệu quả.
Thông số kỹ thuật thép hình V80
Thép hình V80x80 tại các nhà máy được sản xuất theo quy cách sau:
Thông số | Chi tiết |
Mác thép: | SS400, CT3, Q235B, A36 |
Tiêu chuẩn: | JIS G3192, TCVN 7571:2006, ASTM A36, GOST 380-88 |
Kích thước: | V80x80 (mm) |
Độ dày: | 6mm, 7mm, 8mm |
Chiều dài: | 6m hoặc 12m |
Tiêu chuẩn mác thép hình V80
Dưới đây là một số tiêu chuẩn của thép V80, quý khách có thể tham khảo.
- Thép hình V80 theo tiêu chuẩn A36
- Thép hình V80 theo tiêu chuẩn SS400
- Thép hình V80 theo tiêu chuẩn S275JR, S275JO, S275J2 và S275
- Thép hình V80 theo tiêu chuẩn S235JO, S235JR, S235JR và S235
Bảng thành phần hóa học của thép hình V80
Thép hình V80 có độ bền rất cao, chịu được các tác động khắc nghiệt từ môi trường nên được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
C max | Si max | Mn Max | P max | S max | Ni max | Cr max | Cu max | |
% | % | % | % | % | % | % | % | |
A36 | 0.27 | 015 – 0.14 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235R | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Ưu điểm thép hình V80
Thép hình V80x80 được sản xuất với nhiều ưu điểm nổi bật, được đông đảo khách hàng, nhà thầu sử dụng rộng rãi:
- Khả năng chịu lực, chống uốn, chống xoắn tốt, đảm bảo an toàn và ổn định cho công trình.
- Có thể cắt, hàn, uốn, tạo hình dễ dàng, tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.
- Đa dạng về kích thước và độ dày, phù hợp với nhiều loại công trình và yêu cầu khác nhau.
- Chịu được tải trọng lớn, chống va đập và rung động, phù hợp với các công trình yêu cầu độ bền cao.
- Bề mặt thép V80 có khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn (nếu được mạ kẽm), giúp kéo dài tuổi thọ sử dụng trong môi trường khắc nghiệt.
- GSo với các loại thép khác có cùng khả năng chịu lực, thép V80 có giá thành phải chăng hơn.
Trên thị trường hiện nay, thép hình V80 sẽ có 04 loại chính: thép V80 đen, thép V80 mạ kẽm, thép V 80 nhúng kẽm, Thép V80 lỗ.
Thép V80 đen
Thép V80 đen là thép hình V80 chưa qua xử lý bề mặt, có màu đen đặc trưng của thép cán nóng. Loại thép này thường được sử dụng trong các công trình không yêu cầu tính thẩm mỹ cao hoặc được sơn phủ bảo vệ sau khi lắp đặt.
Thép V80 mạ kẽm
Thép V80 mạ kẽm là thép hình V80 được phủ một lớp kẽm bảo vệ trên bề mặt, giúp tăng khả năng chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ trong môi trường ẩm ướt hoặc tiếp xúc với hóa chất. Lớp mạ kẽm cũng mang lại vẻ ngoài sáng bóng, thẩm mỹ hơn cho sản phẩm.
Thép V80 nhúng kẽm nóng
Thép V80 nhúng kẽm nóng là thép hình V80 được phủ một lớp kẽm dày và đồng đều bằng phương pháp nhúng nóng chảy. Lớp mạ kẽm này bảo vệ thép khỏi sự ăn mòn, tăng tuổi thọ sản phẩm và thường được sử dụng trong môi trường khắc nghiệt như biển, khu công nghiệp…
Thép V80 lỗ
Thép V80 lỗ là loại thép V80 được đục lỗ trên thân, tạo thuận lợi cho việc liên kết với các chi tiết khác bằng bu lông hoặc đinh tán. Thép V80 lỗ thường được sử dụng trong các kết cấu cần tháo lắp dễ dàng hoặc điều chỉnh linh hoạt.
Cập nhật báo giá mới nhất thép hình V80
Dưới đây là bảng cập nhật mới nhất về giá của thép hình V80 đen và thép hình V80 mạ kẽm tại đơn vị Liki Steel. Để có thể biết thêm báo giá chi tiết về các loại thép hình V khác, quý khách vui lòng liên hệ đến đơn vị Liki Steel để được tư vấn cụ thể.
Tên gọi | Độ dày (ly) | Barem (Kg/cây) | Giá Cây 6m (VNĐ) | |
Thép V đen | Thép V mạ kẽm | |||
V80x80 | 6.00 | 42.00 | 734.500 | 902.500 |
7.00 | 48.00 | 839.500 | 1.031.500 | |
8.00 | 55.00 | 962.000 | 1.182.000 |
Lưu ý về báo giá
- Khách hàng có thể thanh toán sau khi đã kiểm tra đầy đủ về số lượng, chất lượng thép đã giao.
- Báo giá trên chưa bao gồm thuế VAT và phí vận chuyển
- Giá thép hình V80 sẽ có những biến đổi tùy thuộc vào biến động của thị trường
- Có chiết khấu lớn và ưu đãi cao cho khách hàng mua sản phẩm với số lượng nhiều
Lý do nên mua thép V80 tại Liki Steel
Nếu như bạn còn đang băn khoăn không biết nên lựa chọn đơn vị nào, thì hãy liên hệ ngay đến Liki Steel nhé. Lý do quý khách có thể hoàn toàn tin tưởng đơn vị bởi:
- Hệ thống kho hàng tại Liki Steel, đảm bảo sẽ cung cấp được hầu hết sản phẩm theo yêu cầu của khách hàng
- Vận chuyển ngay trong ngày, đảm bảo tiến độ nhanh nhất có thể đến khách hàng
- Giá cả sản phẩm cạnh tranh nhất thị trường hiện nay
- Đa dạng về mẫu mã, kích thước để bạn lựa chọn theo đúng mục đích sử dụng của mình.
- Những sản phẩm tại công ty đều là hàng chính hãng, có chứng nhận nguồn gốc xuất xứ sản phẩm từ nhà máy.
- Khách hàng mua sản phẩm với số lượng lớn sẽ nhận được nhiều ưu đãi từ công ty
- Đội ngũ nhân viên nhiệt tình, sẵn sàng tư vấn 24/7 và hoàn toàn miễn phí
Bên trên là những chia sẻ về thép hình V80, hy vọng quý khách đã có thể “bỏ túi” được cho mình những thông cần thiết cần thiết về sản phẩm cũng như lựa chọn được đơn vị hợp tác uy tín và sản phẩm có chất lượng tốt để xây dựng công trình. Truy cập vào website https://likisteel.com/thep-v80x80/ để đặt hàng tại Liki Steel ngay hôm nay.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.