Thép hình U250 là sản phẩm được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi nhất hiện nay. Thép U250 nổi bật với độ bền, cứng cáp, ít bị cong vênh khi tác động ngoại lực như các vật liệu khác.
Đại lý Liki Steel phân phối thép U250 chất lượng, chính hãng, giá ưu đãi từ 5 – 10%.
- Quy cách: U250x76x6.5x6m, U250x78x7.0x6m, U250x78x8x6m, U250x90x9x13x6m
- Tiêu chuẩn: ATSM A36, JIS G3101, 3010, SB410, GOST 380 – 88
- Mác thép: SS400, A36, CT3, Q235B.
- Chiều dài: 6m, 12m.
- Xuất xứ: An Khánh, Posco, Á Châu, nhập khẩu Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc
Tổng quan về thép hình U250 – Khái niệm, ưu điểm, ứng dụng
Thép hình U250 hay sắt hình U250 là sản phẩm có cấu tạo tương tự hình chữ U, kích thước bụng là 250mm và 2 cạnh bên song song, bằng nhau. Sắt U250 được sản xuất từ nguyên liệu thô, lọc tạp chất, trải qua quy trình sản xuất, kiểm định nghiêm ngặt trước khi cung ứng ra thị trường.
Vai trò của thép hình U250
Thép hình U250 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như:
- Thép hình U250 được dùng trong kết cấu xây dựng, kết cấu kỹ thuật.
- Là nguyên liệu quan trọng để làm đòn cân, xây dựng cầu đường.
- Ứng dụng rộng rãi ngành công nghiệp đóng tàu, tháp truyền thanh, nâng vận chuyển máy móc, khung container.
- Thép hình U250 được dùng trong làm khung, kệ kho chứa hàng hóa, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, nâng và vận chuyển máy, làm cọc cho nền nóng nhà xưởng,….
Tại sao sắt thép U250 được sử dụng phổ biến?
Không chỉ có tính ứng dụng cao, sắt thép U250 còn được người tiêu dùng ưu tiên lựa chọn bởi những lý do sau đây:
- Sắt thép U250 sản xuất theo quy trình khép kín, tuân thủ theo các tiêu chuẩn nghiệm ngặt nên đảm bảo chất lượng tốt, độ bền cao.
- Loại thép hình này có khả năng chịu va đập tốt, không bị biến dạng dưới tác động của ngoại lực.
- Thép hình U250 mạ kẽm hạn chế được tình trạng bị oxy hóa hoặc ăn mòn, tuổi thọ của sản phẩm này thường cao hơn các loại sản phẩm khác.
- Với kết cấu liền khối, sản phẩm giúp cho kết cấu công trình vững chãi, chắc chắn hơn.
- Giá thành rẻ, tiết kiệm các chi phí xây dựng, mang lại hiệu quả kinh tế cao cho chủ thầu.
Thông số kỹ thuật của thép U250
Đặc điểm thép U250
- Hình dạng: Chữ U với chiều cao bụng 250mm
- Kích thước thông dụng: U250x76x6.5 (cao 250mm, rộng 76mm, dày 6.5mm), U250x78x7.0 (cao 250mm, rộng 78mm, dày 7.0mm), U250x78x8, U250x90x9x13
- Chất liệu: Sản xuất từ thép carbon độ cứng cao, gồm các loại đen, mạ kẽm hoặc mạ kẽm nhúng nóng.
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A36 (Hoa Kỳ), GOST 380 – 88 (Nga), JIS G3101 (Nhật Bản),…
- Chiều dài: 6m hoặc 12m.
Tiêu chuẩn mác thép của thép hình U250
- Ký hiệu mác thép của Mỹ: A36 theo tiêu chuẩn ASTM
- Ký hiệu mác thép của Nhật: SS400 theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3013,…
- Ký hiệu mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235A, Q235B, Q235C,… theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010
- Ký hiệu mác thép của Nga: CT3 theo tiêu chuẩn GOST 380 – 88.
Bảng tra trọng lượng thép U250
Quy cách | Trọng lượng 1m (kg) | Trọng lượng cây 6m (kg) |
U250 x 76 x 6.5 | 22,8 | 136,8 |
U250 x 78 x 7.0 | 23,5 | 141 |
U250 x 78 x 8 | 24,6 | 147,6 |
U250 x 90 x 9 x 13 | 34,6 | 207,6 |
Các loại sắt hình U250 trên thị trường
Các loại sắt hình U250 trên thị trường hiện nay gồm có sắt hình U250 đen, thép U250 mạ kẽm và thép U250 mạ kẽm nhúng nóng.
Sắt hình U250 đen
- Đây là loại thép chưa qua quá trình mạ kẽm, bề mặt có màu sắc của thép sau khi nung nóng, tạo hình, làm nguội.
- Ứng dụng: Làm kết cấu nhà xưởng, khung giàn giáo, cầu đường, và các công trình công nghiệp khác.
Thép hình U250 mạ kẽm
- Thép hình U250 được mạ một lớp kẽm để tăng cường khả năng chống ăn mòn và oxi hóa.
- Bề mặt sáng bóng, tính thẩm mỹ tốt.
- Ứng dụng: Các công trình ngoài trời, môi trường ẩm ướt hoặc có yêu cầu chống ăn mòn cao.
Thép hình U250 mạ kẽm nhúng nóng
- Sắt U 250 được mạ kẽm bằng phương pháp nhúng nóng, tạo ra lớp kẽm dày hơn và bền hơn so với mạ kẽm thông thường.
- Chống được rỉ sét do hóa chất, nước biển gây ra, độ bền cao,
- Ứng dụng: Các công trình cầu đường, cảng biển, môi trường biển, và các công trình yêu cầu độ bền cao.
Thương hiệu thép U250 được ưa chuộng
Một số thương hiệu cung cấp thép U250 được khách hàng ưa chuộng vì chất lượng vượt trội, giá cả phải chăng:
- Thép hình U 250 An Khánh
- Thép hình U 250 Đại Việt
- Thép hình U 250 Á Châu
- Thép hình U 250 Posco
- Thép hình U 250 nhập khẩu Thái Lan
- Thép hình U 250 nhập khẩu Trung Quốc
Cập nhật giá thép hình U250 mới nhất hiện nay
Liki Steel cung cấp báo giá thép hình U250 được cập nhật mới nhất ngay bên dưới để khách hàng tham khảo.
- Quy cách: U250x76x6.5 – U250x90x9x13
- Giá thép hình U250 dao động từ 2.558.000 – 4.395.000 VNĐ/cây 6m
Quy cách
|
Giá sắt U250 (VNĐ/cây 6m) | ||
Đen | Mạ kẽm | Nhúng kẽm | |
U250 x 76 x 6.5 | 2.558.160 | 2.667.600 | 2.872.800 |
U250 x 78 x 7.0 | 2.636.700 | 2.749.500 | 2.961.000 |
U250 x 78 x 8 | 2.760.120 | 2.878.200 | 3.099.600 |
U250 x 90 x 9 x 13 | 3.882.120 | 4.048.200 | 4.359.600 |
Lưu ý:
- Bảng giá thép U250 chỉ mang tính chất tham khảo.
- Giá trên chưa bao gồm VAT và có thể thay đổi tùy theo sự biến đổi của thị trường.
- Khách hàng mua sản phẩm với số lượng lớn sẽ nhận được chiết khấu cao.
Mua thép hình U250 giá tốt tại Liki Steel
Hiện nay, nhu cầu sử dụng thép hình U250 ngày càng nhiều, giá thành của sản phẩm này cũng vì vậy mà tăng cao. Do đó, việc lựa chọn đơn vị cung cấp thép hình U250 có giá thành phải chăng, chất lượng tốt là rất cần thiết.
Tại Liki Steel, thép hình U250 được phân phối từ các nhà máy sản xuất thép hàng đầu thị trường như Hòa Phát, Hoa Sen,… có chứng từ rõ ràng nên đảm bảo chất lượng đạt chuẩn xây dựng. Với hệ thống kho bãi rộng lớn, Liki Steel có khả năng cung ứng số lượng hàng hóa, sản phẩm lớn cho khách hàng.
Bên cạnh chất lượng, giá thành sản phẩm thép hình U250 tại đây cũng rất phải chăng. Nhờ có nhiều chính sách ưu đãi, chiết khấu về giá cho khách hàng nên Liki Steel luôn là lựa chọn hàng đầu của quý khách hàng.
Trên đây là toàn bộ những thông tin về thép hình 250, hy vọng rằng với những chia sẻ trên, quý khách hàng đã hiểu rõ hơn về loại thép này. Nếu quý khách hàng vẫn còn thắc mắc hoặc cần tư vấn thêm về các sản phẩm khác tại Liki Steel, xin vui lòng liên hệ hotline 0902 528 638 – 077 979 7876 – 0961 620 911 để được hỗ trợ.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.