Thép U50 là loại thép hình chữ U với kích thước chiều cao 50mm. Đây là một trong những loại thép hình phổ biến và được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp và xây dựng nhờ khả năng chịu lực tốt, chống uốn, xoắn và va đập, đồng thời dễ dàng cắt, uốn, hàn và kết nối với các vật liệu khác.
Đại lý tôn thép Liki Steel cung cấp thép hình U50 chính hãng từ các nhà máy uy tín trên thị trường hiện nay như Posco, An Khánh, Á Châu và nhập khẩu từ Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, … với nhiều ưu đãi hấp dẫn, chiết khấu lên đến 10%:
- Quy cách: Thép U50 x 25 x 3mm, Thép U50 x 4.5mm
- Mác thép: CT3 (theo tiêu chuẩn TCVN), SS400, Q235B (theo tiêu chuẩn JIS G3101), SS400 (theo tiêu chuẩn JIS G3101), A36 (theo tiêu chuẩn ASTM A36)
- Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN 1654-75 & GOST 380-94, JIS G3192-1990 (thép Việt Nam), JIS G3101, SB410, 3013 (thép Nhật Bản), JIS G3101, SB410 (thép Trung Quốc), ASTM A36 (thép Mỹ)
- Chiều dài: 6m hoặc 12m
Ứng dụng:
- Xây dựng: Khung nhà xưởng, nhà tiền chế, nhà cao tầng, cầu đường, tháp truyền hình,…
- Công nghiệp: Chế tạo máy móc, thiết bị, kệ kho hàng, giá đỡ,…
- Nông nghiệp: Khung nhà kính, chuồng trại chăn nuôi,…
- Dân dụng: Hàng rào, cổng, lan can, cầu thang, mái hiên,…
Ưu điểm của thép hình U50
Nếu như bạn vẫn còn thắc mắc thép hình U50 khi sử dụng có những ưu điểm gì mà lại được mọi người sử dụng phổ biến thế, thì đây chính là những lý do:
- Chi phí thấp, tiết kiệm tối đa nguồn chi của công trình
- Nhẹ nhàng, dễ dàng mang vác và di chuyển
- Độ bền cao, chắc chắn, có khả năng chịu được thời tiết khắc nghiệt, hầu như không bị cong vênh hoặc biến dạng dưới tác động của ngoại lực
- Dễ dàng phối hợp cùng với các thanh thép khác hoặc bề mặt bê tông, gạch trong nhiều công trình xây dựng.
- Không bắt lửa, không bị rỉ sét, không bị mục hoặc mối mọt xâm hại
Tiêu chuẩn của thép U50

Thép hình U50 khá đa dạng nguồn gốc nên trong quá trình chọn mua, bạn nên quan sát kỹ và cần chú ý đến những mác thép ghi rõ thông tin tiêu chuẩn, nguồn gốc của sản phẩm để có thể mua được sản phẩm như ý:
- Mác thép của Mỹ: A36 theo tiêu chuẩn ASTM
- Mác thép của Nhật: SS400 theo tiêu chuẩn Jis G3101, SB410, 3013,…
- Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235A, Q235B, Q235C,… theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010
- Mác thép của Nga: CT3 theo tiêu chuẩn GOST 380 – 88.
Các loại thép U50
Thép U50 được phân loại theo bề mặt thành 3 loại chính:
Thép U50 đen

Đây là loại thép U50 thông thường, chưa qua xử lý bề mặt, có màu đen hoặc xanh đen. Nó có giá thành rẻ nhất nhưng dễ bị ăn mòn, thường dùng trong các công trình không yêu cầu cao về tính thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn.
Ứng dụng trong các công trình không yêu cầu cao về tính thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn, như làm khung kết cấu bên trong.
Thép U50 mạ kẽm

Bề mặt được phủ một lớp kẽm mỏng để tăng khả năng chống ăn mòn và độ bền.
Ứng dụng trong các công trình dân dụng và công nghiệp, yêu cầu tính thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn ở mức độ trung bình, như làm khung nhà xưởng, hàng rào, cổng.
Thép U50 nhúng nóng

Bề mặt được nhúng hoàn toàn trong bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ cao. Lớp mạ kẽm dày và bám chắc hơn so với thép U50 mạ kẽm, cho khả năng chống ăn mòn vượt trội, thường được sử dụng trong các công trình ngoài trời, môi trường khắc nghiệt.
Ứng dụng trong các công trình ngoài trời, môi trường khắc nghiệt, yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao, như công trình biển, cầu cảng, nhà máy hóa chất.
Bảng so sánh
Thép U50 đen | Thép U50 mạ kẽm | Thép U50 nhúng nóng | |
---|---|---|---|
Đặc điểm | Thép carbon chưa qua xử lý bề mặt, màu đen/xanh đen | Thép carbon được phủ lớp kẽm mỏng | Thép carbon được nhúng trong bể kẽm nóng chảy |
Ưu điểm | Giá thành rẻ nhất | Chống ăn mòn tốt hơn thép đen, bề mặt sáng bóng | Khả năng chống ăn mòn tốt nhất, lớp mạ dày và bền |
Nhược điểm | Dễ bị ăn mòn, không thẩm mỹ | Giá thành cao hơn thép đen | Giá thành cao nhất |
Ứng dụng | Khung kết cấu bên trong, gia công cơ khí | Khung nhà xưởng, hàng rào, cổng, lan can,… | Công trình biển, cầu cảng, nhà máy hóa chất,… |
Một số thương hiệu thép U50 nổi tiếng
- Thép U50 An Khánh
- Thép U50 Đại Việt
- Thép U 50 Á Châu
- Thép U 50 Posco Vina
- Thép U 50 Trung Quốc
- Thép U 50 Hàn Quốc
- Thép U 50 Thái Lan
Báo giá thép hình U50 mới nhất tại Liki Steel
Đơn giá thép hình U50 tại LiKi Steel dao động từ 297.000 – 440.000 vnđ/cây 6m (tuỳ vào quy cách), cụ thể:
Quy cách | Đơn giá (đ/kg) | Giá bán (đ/ cây 6m) |
Thép U50 x 25 x 3mm | 22.000 | 297.000 |
Thép U50 x 4.5mm | 22.000 | 440.000 |
Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để có báo giá chính xác nhất.
Liki Steel – Đơn vị mua thép hình U50 giá tốt

Ngày nay, trên thị trường có rất nhiều đơn vị cung cấp thép hình U50, với nhiều mức giá và chất lượng khác nhau khiến khách hàng rất khó đưa ra những lựa chọn phù hợp cho mình. Nếu như bạn còn đang băn khoăn không biết nên lựa chọn đơn vị nào, thì hãy liên hệ ngay đến Liki Steel nhé. Quý khách có thể hoàn toàn tin tưởng đơn vị bởi:
- Hệ thống kho hàng tại Liki Steel, đảm bảo sẽ cung cấp được hầu hết sản phẩm theo yêu cầu của khách hàng dẫu cho đó có là số lượng lớn cách mấy đi chăng nữa
- Vận chuyển ngay trong ngày, đảm bảo tiến độ nhanh nhất có thể đến khách hàng
- Giá cả sản phẩm cạnh tranh nhất thị trường hiện nay
- Đa dạng về mẫu mã, kích thước để bạn lựa chọn theo đúng mục đích sử dụng của mình.
- Những sản phẩm tại công ty đều là hàng chính hãng, có chứng nhận nguồn gốc xuất xứ sản phẩm từ nhà máy, chất lượng sản phẩm cực tốt, không cong vênh, gỉ sét.
- Khách hàng mua sản phẩm với số lượng lớn sẽ nhận được nhiều ưu đãi từ công ty
- Đội ngũ nhân viên nhiệt tình, sẵn sàng tư vấn 24/7 và hoàn toàn miễn phí
Nếu còn bất cứ thắc mắc nào khác, quý khách hàng vui lòng liên hệ với Liki Steel qua số hotline: 0902 528 638 – 077 979 7876 – 0961 620 911 để được tư vấn một cách cụ thể nhất.
Hoặc cũng có thể liên hệ qua những thông tin sau:
- Email: likisteel@gmail.com
- Website: https://likisteel.com/
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.