Thép hình U125 là một trong những loại thép hình được sử dụng khá phổ biến, nhất là trong thi công xây dựng và thiết kế công nghiệp. Sản phẩm có độ bền và khả năng chịu lực cao, nên được ứng dụng rộng rãi.
Liki Steel là đại lý cung cấp thép hình U125 giá cạnh tranh. CK 5-10% cho đơn hàng lớn, hàng chính hãng, có chứng từ rõ ràng.
- Quy cách: U125x65x5.2x6m, U125x65x6x6m
- Tiêu chuẩn: ATSM A36, JIS G3101, 3010, SB410, GOST 380 – 88
- Mác thép: SS400, A36, CT3, Q235B.
- Chiều dài: 6m, 12m.
- Xuất xứ: An Khánh, Posco, Á Châu, nhập khẩu Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc
Thép hình U125 là gì? Có đặc điểm và ứng dụng như thế nào?
Thép hình U125 hoặc sắt hình U125 là loại thép U có chiều cao bụng 125mm. Thép U125 sở hữu nhiều đặc tính nổi trội như: Độ bền cao, có khả năng chịu nhiệt tốt, chống cháy, không bị cong vênh dưới tác động của ngoại lực. Sản phẩm được sản xuất theo quy trình nghiêm ngặt, tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế nên đảm bảo chất lượng tốt nhất.
Ưu điểm của sắt U125
Sắt U125 có một số ưu điểm nổi bật như:
- Chịu được tải trọng lớn và tác động lực mà không bị biến dạng.
- Khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt là các loại mạ kẽm, tăng tuổi thọ sử dụng.
- Dễ gia công và lắp đặt, phù hợp cho nhiều dự án xây dựng và công nghiệp.
- Sản xuất từ nhiều nhà máy sắt thép lớn, đầu tư quy trình, công nghệ hiện đại, đảm bảo chất lượng.
- Giá cả hợp lý là lựa chọn kinh tế cho nhiều dự án xây dựng.
Ứng dụng của thép U125
Ứng dụng thép U125 trong đời sống rất đa dạng, bao gồm:
- Kết cấu xây dựng: Làm dầm, cột, khung nhà xưởng, cầu đường.
- Công trình dân dụng: Sử dụng trong nhà ở, cầu thang, hàng rào.
- Công trình công nghiệp: Dùng trong nhà máy, xí nghiệp, kết cấu giàn giáo.
- Đóng tàu và cầu cảng: Tạo khung sườn, kết cấu vỏ tàu.
- Sản xuất thiết bị giao thông: Khung gầm xe tải, xe cẩu.
- Kết cấu cơ khí và máy móc: Sản xuất các chi tiết, bộ phận máy móc.
Thông số kỹ thuật và một số đặc tính cơ – lý của thép hình U125
Mỗi loại thép hình đều sẽ có những thông số kỹ thuật và đặc tính cơ – lý khác nhau. Dưới đây là một số tính chất và đặc điểm nổi bật của thép hình U120, quý khách hàng có thể tham khảo:
Thông số kỹ thuật của sắt thép U125
Tiêu chí | Thông số |
Quy cách | U125x65x5.2, U125x65x6 |
Chiều cao bụng | 125mm |
Chiều dài cánh | 65mm |
Độ dày | 5.2mm, 6mm |
Chiều dài | 6 – 12m |
Trọng lượng | 70.2 – 80.4 kg/6m |
Tiêu chuẩn sản xuất | ASTM A36, G3101JIS SS400, S235, S235JR, S235JO, CT3, S355 |
Ký hiệu mác thép | A36, Q235B, SS400, CT3 |
Bảng thành phần hóa học của thép hình U125
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | ||||
C(max) | Si(max) | Mn(max) | P(max) | S(max) | |
SS400 | 0.14-0.22 | 0.2-0.4 | 0.4-0.7 | 0.05 | 0.05 |
Đặc tính cơ lý của sắt thép U125
Mác thép tiêu chuẩn thép | Đặc tính cơ lý | |||
Temp(oC) | YS(Mpa) | TS(Mpa) | EL(%) | |
SS400 | – | ≥245 | 400-510 | 21 |
Có mấy loại thép U125 trên thị trường?
Có 3 loại thép U125 được cung cấp tại nhiều đại lý sắt thép đó là thép U125 đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng.
Thép U125 đen
- Quy trình sản xuất: Cán đúc và làm nguội bằng nước.
- Đặc điểm: Bề mặt màu xanh hoặc xanh đen.
- Ưu điểm: Giá thành rẻ nhất trong các loại thép U125.
- Ứng dụng: Phổ biến trong các công trình xây dựng thông thường.
Thép U125 mạ kẽm
- Quy trình sản xuất: Mạ kẽm điện phân (mạ lạnh).
- Đặc điểm: Bề mặt có lớp mạ kẽm màu xám trắng.
- Ưu điểm: Chống rỉ sét, ăn mòn tốt hơn thép U125 đen.
- Ứng dụng: Các công trình yêu cầu độ bền và khả năng chống ăn mòn tốt hơn.
Thép U125 mạ kẽm nhúng nóng
- Quy trình sản xuất: Nhúng thép vào bề kẽm nóng chảy đến khi đạt yêu cầu.
- Đặc điểm: Màu trắng bạc, lớp kẽm dày, bám đều trên mặt thép.
- Ưu điểm: Độ bền cao nhất, khả năng chống ăn mòn tốt, phù hợp với môi trường khắc nghiệt.
- Ứng dụng: Các công trình ngoài trời, vùng khí hậu khắc nghiệt, độ ẩm và độ muối cao.
Thương hiệu cung cấp sắt hình U125 chất lượng
Các thương hiệu cung cấp sắt hình U125 chất lượng, độ bền cao có thể kể đến bao gồm:
- Thép hình U 125 An Khánh
- Thép hình U 125 Đại Việt
- Thép hình U 125 Á Châu
- Thép hình U 125 Posco
- Thép hình U 125 nhập khẩu Thái Lan
- Thép hình U 125 nhập khẩu Trung Quốc
Giá thép hình U125 mới nhất là bao nhiêu?
Bảng giá thép hình U125 mới nhất tại Liki Steel được chúng tôi cung cấp bên dưới để khách hàng tham khảo. Giá thép hình U125 dao động từ 1.544.400 – 1.768.800 VNĐ/cây 6m.
Quy cách | Trọng lượng (Kg/ cây 6m) | Đơn giá theo kg (VNĐ) | Đơn giá theo cây (VNĐ) |
U125 x 65 x 5.2 | 70.2 | 22.000 | 1.544.400 |
U125 x 65 x 6 | 80.4 | 22.000 | 1.768.800 |
Lưu ý: Giá của thép hình U125 có thể thay đổi theo tình hình thực tế, do đó, để biết được báo giá chính xác nhất, quý khách hàng vui lòng liên hệ đến Liki Steel để được hỗ trợ.
Mua thép hình U125 giá rẻ, chất lượng tốt ở đâu?
Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều đơn vị cung cấp thép hình chữ U125 với nhiều mức giá khác nhau. Vì vậy, để lựa chọn được nhà phân phối vừa có chất lượng tốt, giá thành rẻ không phải là điều dễ dàng. Liki Steel hiện đang là đơn vị được người tiêu dùng ưu tiên lựa chọn bởi tại đây không chỉ cung cấp các sản phẩm thép hình từ các thương hiệu hàng đầu mà giá thành của thép hình U125 cũng vô cùng hợp lý.
Khách hàng mua sản phẩm với số lượng lớn còn nhận được nhiều chính sách ưu đãi hấp dẫn như: Chiết khấu cao, miễn phí vận chuyển đến tận công trình.
Liki Steel cam kết chất lượng sản phẩm đồng đều, độ bền cao, đáp ứng đúng các tiêu chuẩn quốc tế nên quý khách hàng có thể an tâm sử dụng. Bên cạnh thép hình U125, quý khách hàng có thể tìm thấy một số loại thép khác tại đây.
Với những thông tin trên đây, hy vọng rằng quý khách hàng đã hiểu rõ hơn về thép hình U125 và nắm được giá thành của sản phẩm này. Nếu quý khách hàng có nhu cầu tìm hiểu thêm về các sản phẩm khác tại Liki Steel, xin vui lòng liên hệ vui lòng liên hệ hotline để được hỗ trợ.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.