Thép hình U80 được ưa chuộng nhất trên thị trường hiện nay bởi sản phẩm có độ bền tốt, không bị biến dạng khi chịu tác động của trọng lực lớn,… Không chỉ vậy, thép U80 còn có tính ứng dụng cao, giá thành phải chăng nên được người tiêu dùng ưu tiên sử dụng.
Liki Steel là đại lý cung cấp thép hình U80 nhập trực tiếp nhà máy, đảm bảo chính hãng, giá cạnh tranh. CK 5-10% cho đơn hàng lớn.
- Quy cách: U80x38x2.5×3.8x6m, U80x38x2.7×3.5x6m, U80x38x3.0x6m, U80x38x5.7x6m, U80x40x4.0x6m, U80x40x4.2x6m, U80x42x4.7×4.5x6m, U80x45x6x6m
- Tiêu chuẩn: ATSM A36, JIS G3101, 3010, SB410, GOST 380 – 88
- Mác thép: SS400, A36, CT3, Q235B.
- Chiều dài: 6m, 12m.
- Xuất xứ: An Khánh, Posco, Á Châu, nhập khẩu Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc
Thép hình U80 là gì? Có đặc điểm gì? Ứng dụng thế nào?
Thép hình U80 có mặt cắt hình chữ U, kích thước bụng thép là 80mm. Thép U80 được sản xuất theo quy trình công nghệ hiện đại, đáp ứng những yêu cầu khắt khe của tiêu chuẩn quốc tế. Chính vì vậy, loại thép này có đặc tính cứng, bền vững, có khả năng chống cháy, chịu nhiệt tốt, hạn chế tình trạng hoen gỉ,….
Ưu điểm sắt hình U80
Được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng, sắt hình U80 sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội như:
- Mặc dù kích thước nhỏ, thép U80 vẫn có khả năng chịu lực tốt trong các cấu trúc nhẹ.
- Giá thành phải chăng, tiết kiệm chi phí vật tư cho các dự án.
- Có độ bền cơ học tốt, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu chịu tải lớn.
- Với kích thước nhỏ và trọng lượng nhẹ hơn so với các loại thép hình lớn hơn, thép U80 dễ dàng hơn trong việc vận chuyển và lắp đặt.
- Được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau như khung kết cấu nhỏ, gia cố công trình, và các cấu trúc nhẹ.
- Thép U80 có thể được mạ kẽm hoặc xử lý bề mặt để tăng khả năng chống ăn mòn, kéo dài tuổi thọ của sản phẩm.
Thông số kỹ thuật của thép hình U80
Đặc điểm thép U80
- Hình dạng: Chữ U, chiều cao bụng 80mm, dạng thanh dài.
- Kích thước thông dụng: U80x38x3.0 (cao 80mm, rộng 38mm, dày 3mm), U80x40x4.0 (cao 80mm, rộng 40mm, dày 4mm),
- U80x38x2.5×3.8, U80x38x2.7×3.5, U80x38x5.7, U80x40x4.2, U80x42x4.7×4.5, U80x45x6
- Nguyên liệu: Thép carbon, gồm các loại đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng.
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A36, JIS G3101, SB410, 3010, GOST 380 – 88,…
- Chiều dài: 6m hoặc 12m.
Tiêu chuẩn sản xuất thép hình chữ U80
Quốc gia | Mác thép | Tiêu chuẩn tương ứng |
Mỹ | A36 | ASTM A36 |
Nhật Bản | SS400 | JIS G3101, SB410, 3013 |
Trung Quốc | SS400, Q235A, Q235B, Q235C | JIS G3101, SB410, 3010 |
Nga | CT3 | GOST 380 – 88 |
Bảng trọng lượng của thép hình chữ U80
Quy cách | Trọng lượng 1m (kg) | Trọng lượng cây 6m (kg) |
U80 x 38 x 2.5 x 3.8 | 3,83 | 23,0 |
U80 x 38 x 2.7 x 3.5 | 4,00 | 24,0 |
U80 x 38 x 3.0 | 4,74 | 28,4 |
U80 x 38 x 5.7 | 6,67 | 40,0 |
U80 x 40 x 4.0 | 6,00 | 36,0 |
U80 x 40 x 4.2 | 5,08 | 30,5 |
U80 x 42 x 4.7 x 4.5 | 5,17 | 31,0 |
U80 x 45 x 6.0 | 7,00 | 42,0 |
Thép hình chữ U80 có bao nhiêu loại?
Thép hình chữ U80 có 3 loại, phân biệt theo bề mặt thép, đó là thép U80 đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng.
Thép U80 đen
Thép U80 đen là thép nguyên bản sau khi đúc nóng, làm nguội, chưa qua xử lý bề mặt. Thép có màu đen hoặc xanh đen, độ bền cơ học tốt nhưng dễ bị oxi hóa nếu không được bảo vệ.
Thép U80 mạ kẽm
Thép U80 mạ kẽm là loại thép được mạ kẽm điện phân bề mặt. Lớp mạ kẽm điện phân mỏng, sáng bóng. Do đó thép hình U80 mạ kẽm không chỉ bảo vệ thép ngăn chặn được hiện tượng gỉ sét mà còn đảm bảo tính thẩm mỹ khi gia công.
Thép U80 mạ kẽm nhúng nóng
Thép U80 mạ kẽm nhúng nóng sử dụng phương pháp nhúng thép vào bể kẽm nóng chảy, từ đó tạo ra lớp mạ kẽm dày, bền chắc trên bề mặt. Lớp mạ kẽm là yếu tố giúp thép không bị ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt.
Các thương hiệu thép U80 ưa chuộng nhất hiện nay
Trên thị trường, có nhiều thương hiệu cung cấp thép U80. Tuy nhiên, có 6 thương hiệu được khách hàng sử dụng phổ biến nhất đó là:
- Thép hình U 80 An Khánh
- Thép hình U 80 Đại Việt
- Thép hình U 80 Á Châu
- Thép hình U 80 Posco
- Thép hình U 80 nhập khẩu Thái Lan
- Thép hình U 80 nhập khẩu Trung Quốc
Bảng giá thép hình U80 mới nhất – Cập nhật 19/11/2024
Dưới đây là báo giá thép hình U80 tại LiKi Steel, cập nhật mới nhất 19/11/2024 để quý khách hàng tham khảo. Bảng giá bao gồm:
- Quy cách: U80x38x2.5×3.8 – U80x45x6.0
- Các loại: đen, mạ kẽm, nhúng kẽm
- Giá thép hình U80 dao động từ 430.000 – 882.000 VNĐ/cây 6m
Quy cách
|
Giá sắt U80 (VNĐ/cây 6m) | ||
Đen | Mạ kẽm | Nhúng kẽm | |
U80 x 38 x 2.5 x 3.8 | 430.100 | 448.500 | 483.000 |
U80 x 38 x 2.7 x 3.5 | 448.800 | 468.000 | 504.000 |
U80 x 38 x 3.0 | 531.267 | 553.995 | 596.610 |
U80 x 38 x 5.7 | 748.000 | 780.000 | 840.000 |
U80 x 40 x 4.0 | 673.200 | 702.000 | 756.000 |
U80 x 40 x 4.2 | 569.976 | 594.360 | 640.080 |
U80 x 42 x 4.7 x 4.5 | 579.700 | 604.500 | 651.000 |
U80 x 45 x 6.0 | 785.400 | 819.000 | 882.000 |
Lưu ý:
- Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo.
- Giá trên chưa bao gồm VAT và có thể thay đổi tùy theo sự biến đổi của thị trường.
- Khách hàng mua sản phẩm với số lượng lớn sẽ nhận được chiết khấu cao.
Lý do bạn nên chọn mua thép hình U80 tại Liki Steel
Khi lựa chọn sản phẩm thép hình U80, người ta thường quan tâm đến chất lượng và giá thành của sản phẩm. Tại Liki Steel luôn cung cấp những sản phẩm chất lượng từ các nhà máy sản xuất thép uy tín, hàng đầu thị trường hiện nay. Không chỉ phân phối các sản phẩm trong nước, tại đây còn có đa dạng các sản phẩm được nhập khẩu từ các thương hiệu nổi tiếng từ nước ngoài, đáp ứng được nhu cầu đa dạng của quý khách hàng.
Hơn nữa, Liki Steel còn có nhiều chính sách ưu đãi hấp dẫn về giá, đảm bảo cung cấp sản phẩm với giá thành cạnh tranh nhất trên thị trường. Đối với khách hàng mua thép hình U80 với số lượng lớn, Liki Steel sẽ chiết khấu cao cho khách hàng và hỗ trợ miễn phí vận chuyển.
Đặc biệt, tại đây còn có khả năng cung ứng số lượng sản phẩm thép đa dạng chủng loại với số lượng lớn, đảm bảo đúng tiến độ của công trình.
Trên đây, Liki Steel đã cung cấp tất tần tật những thông tin liên quan đến thép hình U80. Nếu quý khách hàng còn bất kỳ thắc mắc nào cần giải đáp, vui lòng liên hệ đến Liki Steel qua hotline để được hỗ trợ.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.