Thép hình I An Khánh được sản xuất tại nhà máy thép An Khánh, ứng dụng công nghệ hiện đại và đạt tiêu chuẩn quốc tế. Sản phẩm nổi bật với độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, chống ăn mòn hiệu quả, đáp ứng đa dạng nhu cầu xây dựng công trình.
Đặc điểm nổi bật:
- Thép I An Khánh có bề mặt sáng bóng, không bị vàng ố, han gỉ theo thời gian.
- Có khả năng chịu lực vượt trội, ổn định, đảm bảo độ bền chắc dài lâu của công trình.
- Kích thước, độ dày đa dạng phù hợp với tiêu chuẩn của nhiều công trình.
- Chất lượng tốt, độ bền bỉ vượt trội, cùng với khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa,
- Không bị ảnh hưởng bởi thời tiết, nhiệt độ môi trường bên ngoài.
- Đảm bảo công trình bền đẹp lâu dài với thời gian, không cần tốn nhiều chi phí bảo trì, sửa chữa tốn kém.
Ứng dụng:
- Xây dựng: Khung kết cấu nhà xưởng, nhà kho, nhà cao tầng.
- Cầu đường: Cột, dầm và các thành phần kết cấu.
- Đóng tàu: Khung kết cấu và các thành phần khác.
- Sản xuất: Máy móc, thiết bị công nghiệp.
- Các công trình khác: Kết cấu nhà máy, hệ thống treo, giá đỡ,…
Quý khách cần tư vấn báo giá thép hình I An Khánh, liên hệ ngay với đại lý nhà máy tôn thép Liki Steel chúng tôi để được tư vấn và có cơ hội nhận chiết khấu lên đến 10% ngay hôm nay.
Thông số thép hình I An Khánh
Các thông số quy cách gồm: độ dày, kích thước, thành phần, đặc tính cơ lý đáp ứng các tiêu chuẩn hàng đầu của Trung Quốc, Hoa Kỳ, Nhật Bản, Việt Nam…
1/ Quy cách thép I An Khánh
- Chiều rộng thanh thép: 100 – 200mm.
- Chiều rộng cánh thép: 55 – 100mm.
- Chiều dày cánh 2 bên thép chữ I: 4.5 – 5.2 dem.
- Chiều dài thanh thép: 6m, 12m, cắt theo yêu cầu.
2/ Bảng thành phần hóa học thép I An Khánh
Tiêu chuẩn
mác thép |
Thành phần hóa học (%) | |||||||
C (max) | Si (max) | Mn (max) | P (max) | S (max) | Ni (max) | Cr (max) | Cu (max) | |
SS400 | – | – | – | 0,05 | 0,05 | – | – | – |
3/ Tiêu chuẩn vật lý thép hình I An Khánh
Mác thép
tiêu chuẩn |
Đặc tính cơ lý | |||
Temp (độ C) | YS (Mpa) | TS (Mpa) | EL (%) | |
SS400 | – | > 245 | 400 – 510 | 21 |
4/ Bảng quy cách sản xuất sắt thép hình I An Khánh
Các loại sắt thép hình I An Khánh (AK, ASK) hiện nay
Sản phẩm thép hình I tại nhà máy An Khánh có 3 loại chính, gồm: thép I đen, thép I mạ kẽm và thép I mạ kẽm nhúng nóng. Mỗi loại có đặc tính và lĩnh vực ứng dụng khác nhau. Tùy theo yêu cầu công trình và ngân sách để lựa chọn loại thép I An Khánh có kích thước, độ dày phù hợp.
1/ Sắt hình I An Khánh đen
Sắt hình I An Khánh đen có bề mặt bên ngoài màu đen hoặc xanh đen, sản phẩm có khả năng chịu lực rất tốt, bền bỉ lâu dài với thời gian, được ứng dụng rộng rãi trong thiết kế giàn giáo chịu lực, thi công cầu móng và các ngành công nghiệp khác.
2/ Thép I An Khánh mạ kẽm
Thép I An Khánh mạ kẽm cũng tương tự như thép đen nhưng được phủ một lớp mạ kẽm trên bề mặt giúp bảo vệ lõi thép bên trong khỏi tình trạng bị ăn mòn, rỉ sét, không bị tác động trực tiếp của điều kiện thời tiết bên ngoài, đảm bảo tuổi thọ công trình
3/ Thép hình I An Khánh mạ kẽm nhúng nóng
Thép hình I An Khánh mạ kẽm nhúng nóng có tính chất tương tự như thép mạ kẽm nhưng công nghệ phủ kẽm bề mặt khác biệt và tối ưu hơn, lớp kẽm dày hơn, đều hơn tăng khả năng chống ăn mòn vượt trội so với 2 loại còn lại, không lo hư hỏng dưới tác động của điều kiện thời tiết.
Báo giá thép hình I An Khánh 2024 mới nhất hôm nay
Báo giá thép hình I An Khánh đen, mạ kẽm, nhúng nóng theo quy cách sau:
- Độ dày: từ 4,5 dem – 15 dem.
- Chiều dài: 6m hoặc 12m (có thể cắt theo yêu cầu).
- Trọng lượng: từ 56 kg/cây đến 1284 kg/cây.
- Nguồn gốc: Nhà máy Thép An Khánh
Liên hệ ngay với nhà máy tôn thép Liki Steel để được tư vấn báo giá thép hình I An Khánh mới nhất và có cơ hội nhận ưu đãi chiết khấu lên đến 10% trong hôm nay.
1/ Bảng giá sắt I An Khánh đen mới nhất
BẢNG GIÁ SẮT THÉP HÌNH I AN KHÁNH ĐEN |
||||
Quy cách | Độ dày | Kg/cây | Đ/ kg | Đ/CÂY |
I 100 x 55 x 4.5 | 6 mét | 56.8 | 10.000 | 563.000 |
I 120 x 64 x 4.8 | 6 mét | 9.3 | 10.000 | 685.000 |
I 150 x 75 x 5 x 7 | 12 mét | 168 | 10.000 | 1.675.000 |
I 194 x 150 x 6 x 9 | 12 mét | 367.2 | 10.000 | 3.667.000 |
I 200 x 100 x 5.5 x 8 | 12 mét | 255.6 | 10.000 | 2.551.000 |
I 250 x 125 x 6 x 9 | 12 mét | 355.2 | 10.000 | 3.547.000 |
I 294 x 200 x 8 x 12 | 12 mét | 681.6 | 10.000 | 6.811.000 |
I 300 x 150 x 6.5 x 9 | 12 mét | 440.4 | 10.000 | 4.399.000 |
I 350 x 175 x 7 x 11 | 12 mét | 595.2 | 10.000 | 5.947.000 |
I 390 x 300 x 10 x 16 | 12 mét | 1284 | 10.000 | 12.835.000 |
I 400 x 200 x 8 x 13 | 12 mét | 792 | 10.000 | 7.915.000 |
I 450 x 200 x 9 x 14 | 12 mét | 912 | 10.000 | 9.115.000 |
I 482 x 300 x 11 x 15 | 12 mét | 29.9 | 10.000 | 13.675.000 |
2/ Bảng giá thép I An Khánh mạ kẽm mới nhất
Quy cách | Độ dày | Kg/cây | Đ/ cây |
Thép hình I 100 x 55 x 4.5 | 6 | 56.8 | 676.600 |
Thép hình I 120 x 64 x 4.8 | 6 | 9.3 | 823.000 |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 | 12 | 168 | 2.011.000 |
Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 | 12 | 367.2 | 4.401.400 |
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 | 12 | 255.6 | 3.062.200 |
Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 | 12 | 355.2 | 4.257.400 |
Thép hình I 294 x 200 x 8 x 12 | 12 | 681.6 | 8.174.200 |
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 | 12 | 440.4 | 5.279.800 |
Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 | 12 | 595.2 | 7.137.400 |
Thép hình I 390 x 300 x 10 x 16 | 12 | 1284 | 15.403.000 |
Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 | 12 | 792 | 9.499.000 |
Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 | 12 | 912 | 10.939.000 |
Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 | 12 | 29.9 | 16.411.000 |
3/ Bảng giá thép hình I An Khánh mạ kẽm nhúng nóng
Quy cách | Độ dày | Kg/cây | Đ/ cây |
Thép hình I 100 x 55 x 4.5 | 6 mét | 56.8 | 728.400 |
Thép hình I 120 x 64 x 4.8 | 6 mét | 9.3 | 887.000 |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 | 12 mét | 168 | 2.174.000 |
Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 | 12 mét | 367.2 | 4.763.600 |
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 | 12 mét | 255.6 | 3.312.800 |
Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 | 12 mét | 355.2 | 4.607.600 |
Thép hình I 294 x 200 x 8 x 12 | 12 mét | 681.6 | 8.850.800 |
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 | 12 mét | 440.4 | 5.715.200 |
Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 | 12 mét | 595.2 | 7.727.600 |
Thép hình I 390 x 300 x 10 x 16 | 12 mét | 1284 | 16.682.000 |
Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 | 12 mét | 792 | 10.286.000 |
Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 | 12 mét | 912 | 11.846.000 |
Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 | 12 mét | 29.9 | 17.774.000 |
* Lưu ý: Báo giá thép hình I An Khánh trên chỉ mang tính chất tham khảo. Thực tế mức giá sắt thép I An Khánh sẽ biến động liên tục theo thị trường và phụ thuộc vào số lượng mua, vị trí giao hàng, kích thước, độ dày và chúng loại thép. Do đó báo giá thép I An Khánh sẽ thay đổi theo đơn hàng cụ thể.
3/ So sánh giá thép hình I An Khánh với các thương hiệu uy tín khác
Để quyết định mua thép I cho công trình thì ngoài chất lượng sản phẩm, giá cả giữ vai trò rất quan trọng. Dưới đây là giá sắt thép hình I các thương hiệu được ưa chuộng nhất hiện nay. Quý khách có thể tham khảo để chọn mua được vật liệu phù hợp nhất.
- Giá thép I Posco Vina
- Giá thép I nhập khẩu Trung Quốc
- Giá sắt I VinaOne
- Giá sắt I Á Châu
Mua thép hình I An Khánh giá rẻ ở đâu tại Tphcm
Nhà máy tôn thép Liki Steel có hơn 15 năm kinh nghiệm phân phối các loại vật liệu xây dựng trong đó có thép An Khánh. Tại đại lý nhà máy của chúng tôi, khách hàng có thể yên tâm về chất lượng. Báo giá thép hình I An Khánh rẻ #1 thị trường, giúp nhà thầu tìm kiếm được nguồn vật tư giá ưu đãi cho công trình.
Hình Ảnh thép hình tại nhà máy tôn thép Liki Steel
Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn báo giá thép hình I An Khánh 2024 mới nhất hiện nay, chính sách miễn phí vận chuyển tại tphcm, trợ giá vận chuyển lên đến 50%, đặc biệt có cơ hội nhận ưu đãi lên đến 10% ngay hôm nay.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.