Thông số kỹ thuật tôn 5 sóng
1/ Tiêu chuẩn sản xuất tôn 5 sóng
Tiêu chuẩn sản xuất:
- Tiêu chuẩn Mỹ: ASTM A6533, A755/A755M
- Tiêu chuẩn Úc: AS 2728
- Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3322, JIS G3312, JIS G3302, ASTM A6533
Liên kết với xà gồ:
- Phần tôn mái: Sử dụng vít tự khoan SRMT 12-14 x 55 mm để gắn kết với xà gồ.
- Phần tôn vách: Sử dụng vít tự khoan SRMT 12-14 x 20 mm để gắn kết với xà gồ.
2/ Kích thước tôn lợp 5 sóng vuông
- Kích thước tôn ban đầu: 1200mm hoặc 914mm
- Kích thước sau khi cán: 1070mm hoặc 810mm
- Khổ tôn hữu dụng: 1000mm hoặc 750mm
- Khoảng cách sóng: 122 – 127mm
- Chiều cao sóng: 33mm
- Độ dày: từ 0.29 – 0.50mm, tùy theo mục đích sử dụng
Bảng quy cách, trọng lượng tôn 5 sóng vuông
Độ dày sau mạ (mm) | Khổ tôn (mm) | Chiều rộng cán thành phẩm (mm) | Khổ tôn hữu dụng (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Khoảng cách xà gồ lớn nhất
Độ dốc =10.15% |
0.30 | 1200 | 1.070 | 1.000 | 2.65 | 1100 |
0.32 | 1200 | 1.070 | 1.000 | 2.83 | 1100 |
0.35 | 1200 | 1.070 | 1.000 | 3.14 | 1150 |
0.37 | 1200 | 1.070 | 1.000 | 3.33 | 1150 |
0.40 | 1200 | 1.070 | 1.000 | 3.64 | 1250 |
0.45 | 1200 | 1.070 | 1.000 | 4.10 | 1350 |
0.47 | 1200 | 1.070 | 1000 | 4.29 | 1350 |
0.50 | 1200 | 1.070 | 1000 | 4.59 | 1400 |
0.55 | 1200 | 1.070 | 1000 | 5.06 | 1400 |
Các loại tôn 5 sóng công nghiệp
Tôn 5 sóng công nghiệp hiện nay có 3 loại là tôn lạnh 5 sóng, tôn màu 5 sóng và tôn cách nhiệt PU 5 sóng.
1/ Tôn lạnh 5 sóng
Tôn lạnh 5 sóng được sản xuất từ tôn lạnh, là loại tôn có độ bền cao, chống được rỉ sét và ăn mòn dưới các điều kiện thời tiết khắc nghiệt như mưa nhiều, gần biển hoặc tiếp xúc với hóa chất. Bề mặt của tôn được mạ hợp kim nhôm kẽm với tỷ lệ 55% Al, 43.5% Zn và 1.5% Si. Tính năng chống oxy hóa của nó kết hợp với khả năng phản xạ tia UV giúp giảm nhiệt độ bên trong không gian.
Thông số kỹ thuật tôn lạnh 5 sóng:
- Độ dày tôn lạnh 5 sóng: từ 0.2mm đến 2mm
- Khổ tôn: 1000mm
- Khoảng cách bước sóng: 250mm
- Chiều cao sóng: 31mm
2/ Tôn màu 5 sóng
Tôn màu 5 sóng được sản xuất từ nền tôn lạnh hoặc tôn mạ kẽm, sau đó được phủ một lớp sơn màu đa dạng như xanh rêu, xanh dương tím, xám lông chuột, nâu sô cô la, đỏ đậm,… Tính năng thẩm mỹ của tôn màu 5 sóng không chỉ làm đẹp cho công trình mà còn có khả năng chống rỉ sét, thủng dột và bền màu theo thời gian.
Thông số kỹ thuật tôn màu 5 sóng:
- Độ dày tôn màu 5 sóng: từ 0.16mm đến 0.8mm
- Độ dày lớp màng sơn: từ 6mm đến 30mm
- Khổ tôn: 1000mm
- Khoảng cách bước sóng: 250mm
- Chiều cao sóng: 31mm
3/ Tôn cách nhiệt PU 5 sóng
Tôn cách nhiệt PU 5 sóng là sản phẩm được ưa chuộng với khả năng chống nóng hiệu quả. Lớp xốp PU được đặt giữa hai lớp tôn và được bọc bởi lớp giấy bạc, giúp cách nhiệt và cách âm, mang lại không gian thoải mái và dễ chịu cho công trình.
Thông số kỹ thuật tôn cách nhiệt PU 5 sóng:
- Độ dày tôn nền: 0.30 – 0.80 mm
- Độ dày sản phẩm: 20/47 mm
- Độ dày lớp màng PP/PE/Giấy bạc: 0.08 – 0.2 mm
- Khổ rộng hữu dụng: 1012mm
- Khổ rộng sản phẩm: 1084mm
- Chiều cao sóng: 27mm
Báo giá tôn 5 sóng vuông rẻ nhất tại nhà máy tôn Liki Steel
Nhà máy tôn Liki Steel gửi đến khách hàng bảng giá tôn 5 sóng vuông mới nhất tại đại lý để tham khảo. Báo giá bao gồm bảng giá tôn lạnh, tôn mạ màu, tôn cách nhiệt PU 5 sóng của các thương hiệu uy tín như Hoa Sen, Đông Á, Pomina, Nam Kim, Hòa Phát, TVP,…
1/ Bảng giá tôn lạnh 5 sóng
- Thương hiệu: Đông Á, Pomina, Hoa Sen
- Độ dày: 0.3mm – 0.5mm
- Giá tôn lạnh 5 sóng: dao động từ 58.000 – 101.000 VND/m
Thương hiệu | Độ dày | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (đ/m) |
Đông Á | 3 dem | 2.45 | 58.000 |
3.5 dem | 2.92 | 68.500 | |
4.0 dem | 3.39 | 78.000 | |
4.5 dem | 3.87 | 88.000 | |
5.0 dem | 4.33 | 96.000 | |
Pomina | 3 dem | 2.5 | 59.000 |
3.5 dem | 3.0 | 65.000 | |
4.0 dem | 3.5 | 79.000 | |
4.5 dem | 3.9 | 88.000 | |
5.0 dem | 4.4 | 98.000 | |
Hoa Sen | 3 dem | 2.3 | 63.000 |
3.5 dem | 2.7 | 71.000 | |
4.0 dem | 3.4 | 80.000 | |
4.5 dem | 3.9 | 92.000 | |
5.0 dem | 4.4 | 101.000 |
2/ Bảng giá tôn màu 5 sóng
- Thương hiệu: Hòa Phát, Pomina, Hoa Sen, Nam Kim
- Độ dày: 0.3mm – 0.5mm
- Giá tôn mạ màu 5 sóng: dao động từ 37.000 – 103.000 VND/m
Thương hiệu | Độ dày | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (đ/m) |
Hòa Phát | 3 dem | 2.5 | 57.000 |
3.5 dem | 3.0 | 62.000 | |
4.0 dem | 3.5 | 77.000 | |
4.5 dem | 3.9 | 86.500 | |
5.0 dem | 4.4 | 96.000 | |
Hoa Sen | 3 dem | 2.3 | 65.000 |
3.5 dem | 2.7 | 73.000 | |
4.0 dem | 3.4 | 82.000 | |
4.5 dem | 3.9 | 94.000 | |
5.0 dem | 4.4 | 103.000 | |
Nam Kim | 3 dem | 2.50 | 37.000 |
3.3 dem | 2.70 | 47.000 | |
3.5 dem | 3.00 | 49.000 | |
3.8 dem | 3.30 | 51.000 | |
4.0 dem | 3.40 | 54.000 | |
4.2 dem | 3.70 | 59.000 | |
4.5 dem | 3.90 | 60.000 | |
4.8 dem | 4.10 | 63.000 | |
5.0 dem | 4.45 | 68.000 | |
Pomina | 3 dem | 2.5 | 60.000 |
3.5 dem | 3 | 64.000 | |
4.0 dem | 3.5 | 79.000 | |
4.5 dem | 3.9 | 89.500 | |
5.0 dem | 4.4 | 98.000 |
3/ Bảng giá tôn cách nhiệt PU 5 sóng
- Thương hiệu: Phương Nam, Hoa Sen, Đông Á
- Độ dày: 0.28mm – 0.5mm
- Giá tôn cách nhiệt PU 5 sóng dao động từ 78.000 – 154.000 VND/m
Thương hiệu | Độ dày | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (đ/m) |
Phương Nam | 2.8 dem | 2.4 | 78.000 |
3.0 dem | 2.6 | 81.000 | |
3.2 dem | 2.8 | 82.000 | |
3.5 dem | 3.0 | 83.000 | |
3.8 dem | 3.25 | 87.000 | |
4.0 dem | 3.35 | 90.000 | |
4.3 dem | 3.65 | 95.000 | |
4.5 dem | 4.0 | 96.000 | |
Hoa Sen | 3 dem | 2.5 | 105.000 |
3.5 dem | 3.0 | 112.000 | |
4.0 dem | 3.5 | 123.000 | |
4.5 dem | 3.9 | 135.000 | |
5.0 dem | 4.4 | 147.000 | |
Đông Á | 3 dem | 2.5 | 115.000 |
3.5 dem | 3.0 | 122.000 | |
4.0 dem | 3.5 | 138.000 | |
4.5 dem | 3.9 | 147.000 | |
5.0 dem | 4.4 | 154.000 |
Lưu ý: Báo giá tôn 5 sóng trên đây chỉ dùng để tham khảo. Giá tôn 5 sóng có thể thay đổi tùy theo số lượng đặt hàng, thị trường,…. Do đó, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với tôn thép Liki Steel để được nhân viên tư vấn và gửi báo giá tôn 5 sóng chính xác nhất.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.