Ống thép đúc chịu nhiệt là loại thép ống được thiết kế và sản xuất để chịu được nhiệt độ hoạt động cao hơn so với các ống thông thường, phù hợp để sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi chịu nhiệt độ cao và áp suất cao.
Nhà máy tôn thép Liki Steel chuyên cung cấp ống thép chịu nhiệt độ cao chính hãng, giá gốc cạnh tranh số 1 thị trường. Các loại ống thép đúc chịu nhiệt đa dạng quy cách, kích thước, độ dày đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng. Quý khách cần báo giá ống thép đúc chịu nhiệt độ cao vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn, báo giá ngay và có cơ hội nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay.
Ống thép đúc chịu nhiệt
Ống thép đúc chịu nhiệt là thành phần không thể thiếu trong các xưởng sản xuất, xí nghiệp và nhà máy, đáp ứng được các yêu cầu đặc biệt trong quá trình sản xuất với khả năng chịu áp lực và nhiệt độ cao, đảm bảo chất lượng và độ bền của ống thép chịu nhiệt độ cao là quan trọng để đảm bảo an toàn và hiệu suất trong hệ thống máy móc sản xuất.
![Ống thép chịu nhiệt được sử dụng nhiều trong các công trình hiện nay - Liên hệ ngay Ck 5%](https://likisteel.com/wp-content/uploads/2023/10/Ong-thep-chiu-nhiet-la-gi.jpg)
1/ Ưu điểm của thép ống đúc chịu nhiệt
Nhờ những ưu điểm sau đây, ống thép đúc chịu nhiệt trở thành một lựa chọn hàng đầu trong các ứng dụng hiệu suất cao dưới điều kiện nhiệt độ và áp lực khắc nghiệt.
- Được thiết kế và chế tạo để chịu được nhiệt độ cao, thường là từ hàng trăm đến hàng nghìn độ C, sự lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong các quy trình sản xuất, công nghiệp và lò hơi.
- Thường được làm từ vật liệu có khả năng kháng ăn mòn cao, giúp chống lại sự ảnh hưởng của các chất hóa học và môi trường ăn mòn.
- Với tính chất chịu nhiệt và kháng ăn mòn, ống thép đúc chịu nhiệt có độ bền cao và tuổi thọ dài, giúp tiết kiệm chi phí bảo trì và thay thế.
- Có thể được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như lò hơi, lò đốt, lò luyện kim, lò sấy, lò nung, các quá trình sản xuất hóa chất và dầu khí.
- Độ chính xác cao về kích thước và hình dạng, giúp dễ dàng lắp đặt và tích hợp vào các hệ thống máy móc.
- Được thiết kế để chịu được áp lực cao trong các ứng dụng công nghiệp và sản xuất đòi hỏi sự ổn định và an toàn của hệ thống
2/ Ứng dụng ống thép đúc chịu nhiệt
Ống thép đúc chịu nhiệt là vật liệu quan trọng và đa dụng được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành nghề khác nhau. Các lĩnh vực mà ống thép đúc chịu nhiệt có thể được sử dụng bao gồm:
- Sản xuất lò hơi: Chịu nhiệt độ cao và áp lực trong quá trình sản xuất hơi nước hoặc hơi hỗn hợp.
- Sản xuất ống dẫn dầu, khí, ga và nhiệt: Sử dụng để xây dựng các hệ thống ống dẫn trong ngành dầu khí, khí đốt và năng lượng nhiệt.
- Hệ thống phòng cháy chữa cháy cho tòa nhà cao tầng: Sử dụng trong hệ thống chữa cháy để chịu nhiệt độ cao và đảm bảo hiệu quả trong trường hợp khẩn cấp.
- Ngành công nghiệp hóa chất: Dùng trong sản xuất và vận chuyển hóa chất ở nhiệt độ và áp lực cao.
- Công nghệ sinh học và dược phẩm: Ứng dụng trong quy trình lên men và sản xuất thuốc.
- Công nghệ hạt nhân: Đóng vai trò quan trọng trong việc vận chuyển và xử lý chất phóng xạ.
- Xây dựng: Xây dựng các cấu trúc và hệ thống đòi hỏi khả năng chịu nhiệt độ cao, như bồn chứa, đường ống và hệ thống lò sưởi.
- Ngành hàng không và hàng hải: Vai trò quan trọng trong việc chịu được điều kiện khắc nghiệt của môi trường.
- Bảo vệ môi trường và giao thông vận tải: Áp dụng trong các hệ thống liên quan đến bảo vệ môi trường và các phương tiện vận chuyển.
Thông số kỹ thuật của thép ống đúc chịu nhiệt
Khách hàng cần chú ý tìm hiểu kỹ các thông số kỹ thuật của ống thép đúc chịu nhiệt như tiêu chuẩn, thành phần hóa học và đặc tính cơ lý để tìm ra cho mình những sản phẩm phù hợp với công trình.
1/ Tiêu chuẩn ống thép đúc chịu nhiệt
Dòng ống thép chịu nhiệt độ cao đáp ứng yêu cầu cao về khả năng chịu nhiệt độ và áp lực trong nhiều ứng dụng công nghiệp và sản xuất. Đây là một sản phẩm được nhập khẩu từ các quốc gia như Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc và Đài Loan, nơi có sự phát triển mạnh mẽ về công nghệ sản xuất thép.
- Các tiêu chuẩn sản xuất ống thép đúc chịu nhiệt là rất đa dạng và đáp ứng các yêu cầu khác nhau của từng ứng dụng cụ thể. Các tiêu chuẩn phổ biến bao gồm ASTM, JIS, DIN, ISO, TCVN, EN, BS, API và ABS.
- Chất liệu của các ống thép chịu nhiệt độ cao cũng đa dạng, bao gồm 40Cr, 20Cr, S20C, S30C, S45C, SA213 và nhiều loại chất liệu khác.
- Mác thép của ống thép chịu nhiệt độ cao được định danh bởi các tiêu chuẩn và mã số như ASTM A106 GR.B, GR.C, ASTM A53 Gr.B, API5L, ASTM A179, STM 192, ASTM A210 GR.A, ASTM A333, ASTM A335, ASTM A179 và nhiều mã thép khác.
- Ống thép đúc chịu nhiệt có sẵn trong nhiều kích thước với đường kính phủ ngoài từ 6.0mm đến 1250.0mm và độ dày từ 1.0mm đến 150.0mm. Chiều dài của các ống này thường dao động từ 3m đến 14m, tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của khách hàng.
2/ Thành phần hóa học
![](https://likisteel.com/wp-content/uploads/2023/10/Thanh-phan-hoa-hoc-ong-thep-duc-chiu-nhiet-2.jpg)
![Thành phần hóa học ống thép đúc chịu nhiệt](https://likisteel.com/wp-content/uploads/2023/10/Thanh-phan-hoa-hoc-ong-thep-duc-chiu-nhiet.jpg)
3/ Đặc tính cơ lý của thép ống đúc chịu nhiệt
Mác thép | Giới hạn chảy (Mpa) | Giới hạn đứt (Mpa) | Độ giãn dài (%) |
Tiêu chuẩn ASTM A515 | |||
Gr 60 | 220 min | 415-550 | 21 |
Gr 65 | 240 min | 450-585 | 19 |
Gr 70 | 260 min | 485-620 | 17 |
Tiêu chuẩn ASTM A516 | |||
Gr 55 | 205 min | 380-515 | 23 |
Gr 60 | 220 min | 415-550 | 21 |
Gr 60S | 220 min | 415-550 | 21 |
Gr 65 | 240 min | 450-585 | 19 |
Gr 65S | 240 min | 450-585 | 19 |
Gr 70 | 260 min | 485-620 | 17 |
Gr 70S | 260 min | 485-620 | 17 |
4/ Bảng quy cách ống thép đúc chịu nhiệt
Quy cách ống thép chịu nhiệt độ cao DN6 Phi 10.3
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng Lượng (kg/m) |
DN6 | 10.3 | 1.24 | SCH10 | 0,28 |
DN6 | 10.3 | 1.45 | SCH30 | 0,32 |
DN6 | 10.3 | 1.73 | SCH40 | 0.37 |
DN6 | 10.3 | 1.73 | SCH.STD | 0.37 |
DN6 | 10.3 | 2.41 | SCH80 | 0.47 |
DN6 | 10.3 | 2.41 | SCH. XS | 0.47 |
Quy cách ống thép đúc chịu nhiệt DN8 Phi 13.7
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng Lượng (kg/m) |
DN8 | 13.7 | 1.65 | SCH10 | 0,49 |
DN8 | 13.7 | 1.85 | SCH30 | 0,54 |
DN8 | 13.7 | 2.24 | SCH40 | 0.63 |
DN8 | 13.7 | 2.24 | SCH.STD | 0.63 |
DN8 | 13.7 | 3.02 | SCH80 | 0.80 |
DN8 | 13.7 | 3.02 | SCH. XS | 0.80 |
Quy cách ống thép đúc chịu nhiệt DN10 Phi 17.1
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng Lượng (kg/m) |
DN10 | 17.1 | 1.65 | SCH10 | 0,63 |
DN10 | 17.1 | 1.85 | SCH30 | 0,70 |
DN10 | 17.1 | 2.31 | SCH40 | 0.84 |
DN10 | 17.1 | 2.31 | SCH.STD | 0.84 |
DN10 | 17.1 | 3.20 | SCH80 | 0.10 |
DN10 | 17.1 | 3.20 | SCH. XS | 0.10 |
Quy cách ống thép đúc chịu nhiệt DN15 Phi 21.3
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng Lượng (kg/m) |
DN15 | 21.3 | 2.11 | SCH10 | 1.00 |
DN15 | 21.3 | 2.41 | SCH30 | 1.12 |
DN15 | 21.3 | 2.77 | SCH40 | 1.27 |
DN15 | 21.3 | 2.77 | SCH.STD | 1.27 |
DN15 | 21.3 | 3.73 | SCH80 | 1.62 |
DN15 | 21.3 | 3.73 | SCH. XS | 1.62 |
DN15 | 21.3 | 4.78 | 160 | 1.95 |
DN15 | 21.3 | 7.47 | SCH. XXS | 2.55 |
Quy cách ống thép đúc chịu nhiệt DN20 Phi 27
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng Lượng (kg/m) |
DN 20 | 26,7 | 1,65 | SCH5 | 1,02 |
DN 20 | 26,7 | 2,1 | SCH10 | 1,27 |
DN 20 | 26,7 | 2,87 | SCH40 | 1,69 |
DN 20 | 26,7 | 3,91 | SCH80 | 2,2 |
DN 20 | 26,7 | 7,8 | XXS | 3,63 |
Quy cách ống thép chịu nhiệt độ cao DN25 Phi 34
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng Lượng (kg/m) |
DN25 | 33,4 | 1,65 | SCH5 | 1,29 |
DN25 | 33,4 | 2,77 | SCH10 | 2,09 |
DN25 | 33,4 | 3,34 | SCH40 | 2,47 |
DN25 | 33,4 | 4,55 | SCH80 | 3,24 |
DN25 | 33,4 | 9,1 | XXS | 5,45 |
Quy cách ống thép đúc chịu nhiệt DN32 Phi 42
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng Lượng (kg/m) |
DN32 | 42,2 | 1,65 | SCH5 | 1,65 |
DN32 | 42,2 | 2,77 | SCH10 | 2,69 |
DN32 | 42,2 | 2,97 | SCH30 | 2,87 |
DN32 | 42,2 | 3,56 | SCH40 | 3,39 |
DN32 | 42,2 | 4,8 | SCH80 | 4,42 |
DN32 | 42,2 | 9,7 | XXS | 7,77 |
Quy cách ống thép đúc chịu nhiệt DN40 Phi 48.3
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng Lượng (kg/m) |
DN40 | 48,3 | 1,65 | SCH5 | 1,9 |
DN40 | 48,3 | 2,77 | SCH10 | 3,11 |
DN40 | 48,3 | 3,2 | SCH30 | 3,56 |
DN40 | 48,3 | 3,68 | SCH40 | 4,05 |
DN40 | 48,3 | 5,08 | SCH80 | 5,41 |
DN40 | 48,3 | 10,1 | XXS | 9,51 |
Quy cách ống thép đúc chịu nhiệt DN50 Phi 60
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng Lượng (kg/m) |
DN50 | 60,3 | 1,65 | SCH5 | 2,39 |
DN50 | 60,3 | 2,77 | SCH10 | 3,93 |
DN50 | 60,3 | 3,18 | SCH30 | 4,48 |
DN50 | 60,3 | 3,91 | SCH40 | 5,43 |
DN50 | 60,3 | 5,54 | SCH80 | 7,48 |
DN50 | 60,3 | 6,35 | SCH120 | 8,44 |
DN50 | 60,3 | 11,07 | XXS | 13,43 |
Quy cách ống thép chịu nhiệt độ cao DN65 Phi 73
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng Lượng (kg/m) |
DN65 | 73 | 2,1 | SCH5 | 3,67 |
DN65 | 73 | 3,05 | SCH10 | 5,26 |
DN65 | 73 | 4,78 | SCH30 | 8,04 |
DN65 | 73 | 5,16 | SCH40 | 8,63 |
DN65 | 73 | 7,01 | SCH80 | 11,4 |
DN65 | 73 | 7,6 | SCH120 | 12,25 |
DN65 | 73 | 14,02 | XXS | 20,38 |
Quy cách ống thép đúc chịu nhiệt DN65 Phi 76
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng Lượng (kg/m) |
DN65 | 76 | 2,1 | SCH5 | 3,83 |
DN65 | 76 | 3,05 | SCH10 | 5,48 |
DN65 | 76 | 4,78 | SCH30 | 8,39 |
DN65 | 76 | 5,16 | SCH40 | 9,01 |
DN65 | 76 | 7,01 | SCH80 | 11,92 |
DN65 | 76 | 7,6 | SCH120 | 12,81 |
DN65 | 76 | 14,02 | XXS | 21,42 |
Quy cách ống thép đúc chịu nhiệt DN80 Phi 90
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng Lượng (kg/m) |
DN80 | 88,9 | 2,11 | SCH5 | 4,51 |
DN80 | 88,9 | 3,05 | SCH10 | 6,45 |
DN80 | 88,9 | 4,78 | SCH30 | 9,91 |
DN80 | 88,9 | 5,5 | SCH40 | 11,31 |
DN80 | 88,9 | 7,6 | SCH80 | 15,23 |
DN80 | 88,9 | 8,9 | SCH120 | 17,55 |
DN80 | 88,9 | 15,2 | XXS | 27,61 |
Quy cách ống thép đúc chịu nhiệt DN90 Phi 101.6
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng Lượng (kg/m) |
Thép ống đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
DN90 | 101,6 | 2,11 | SCH5 | 5,17 |
DN90 | 101,6 | 3,05 | SCH10 | 7,41 |
DN90 | 101,6 | 4,78 | SCH30 | 11,41 |
DN90 | 101,6 | 5,74 | SCH40 | 13,56 |
DN90 | 101,6 | 8,1 | SCH80 | 18,67 |
DN90 | 101,6 | 16,2 | XXS | 34,1 |
Quy cách ống thép chịu nhiệt độ cao DN100 Phi 114.3
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng Lượng (kg/m) |
DN100 | 114,3 | 2,11 | SCH5 | 5,83 |
DN100 | 114,3 | 3,05 | SCH10 | 8,36 |
DN100 | 114,3 | 4,78 | SCH30 | 12,9 |
DN100 | 114,3 | 6,02 | SCH40 | 16,07 |
DN100 | 114,3 | 7,14 | SCH60 | 18,86 |
DN100 | 114,3 | 8,56 | SCH80 | 22,31 |
DN100 | 114,3 | 11,1 | SCH120 | 28,24 |
DN100 | 114,3 | 13,5 | SCH160 | 33,54 |
Quy cách ống thép đúc chịu nhiệt DN120 Phi 127
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng Lượng (kg/m) |
DN120 | 127 | 6,3 | SCH40 | 18,74 |
DN120 | 127 | 9 | SCH80 | 26,18 |
Quy cách ống thép chịu nhiệt độ cao DN125 Phi 141.3
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng Lượng (kg/m) |
DN125 | 141,3 | 2,77 | SCH5 | 9,46 |
DN125 | 141,3 | 3,4 | SCH10 | 11,56 |
DN125 | 141,3 | 6,55 | SCH40 | 21,76 |
DN125 | 141,3 | 9,53 | SCH80 | 30,95 |
DN125 | 141,3 | 14,3 | SCH120 | 44,77 |
DN125 | 141,3 | 18,3 | SCH160 | 55,48 |
Quy cách ống thép đúc chịu nhiệt DN150 Phi 168.3
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng Lượng (kg/m) |
DN150 | 168,3 | 2,78 | SCH5 | 11,34 |
DN150 | 168,3 | 3,4 | SCH10 | 13,82 |
DN150 | 168,3 | 4,78 | 19,27 | |
DN150 | 168,3 | 5,16 | 20,75 | |
DN150 | 168,3 | 6,35 | 25,35 | |
DN150 | 168,3 | 7,11 | SCH40 | 28,25 |
DN150 | 168,3 | 11 | SCH80 | 42,65 |
DN150 | 168,3 | 14,3 | SCH120 | 54,28 |
DN150 | 168,3 | 18,3 | SCH160 | 67,66 |
Quy cách ống thép đúc chịu nhiệt PHI 219
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng Lượng (kg/m) |
DN200 | 219,1 | 2,769 | SCH5 | 14,77 |
DN200 | 219,1 | 3,76 | SCH10 | 19,96 |
DN200 | 219,1 | 6,35 | SCH20 | 33,3 |
DN200 | 219,1 | 7,04 | SCH30 | 36,8 |
DN200 | 219,1 | 8,18 | SCH40 | 42,53 |
DN200 | 219,1 | 10,31 | SCH60 | 53,06 |
DN200 | 219,1 | 12,7 | SCH80 | 64,61 |
DN200 | 219,1 | 15,1 | SCH100 | 75,93 |
DN200 | 219,1 | 18,2 | SCH120 | 90,13 |
DN200 | 219,1 | 20,6 | SCH140 | 100,79 |
DN200 | 219,1 | 23 | SCH160 | 111,17 |
Quy cách ống thép đúc chịu nhiệt độ cao DN250 Phi 273
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng Lượng (kg/m) |
DN250 | 273,1 | 3,4 | SCH5 | 22,6 |
DN250 | 273,1 | 4,2 | SCH10 | 27,84 |
DN250 | 273,1 | 6,35 | SCH20 | 41,75 |
DN250 | 273,1 | 7,8 | SCH30 | 51,01 |
DN250 | 273,1 | 9,27 | SCH40 | 60,28 |
DN250 | 273,1 | 12,7 | SCH60 | 81,52 |
DN250 | 273,1 | 15,1 | SCH80 | 96,03 |
DN250 | 273,1 | 18,3 | SCH100 | 114,93 |
DN250 | 273,1 | 21,4 | SCH120 | 132,77 |
DN250 | 273,1 | 25,4 | SCH140 | 155,08 |
DN250 | 273,1 | 28,6 | SCH160 | 172,36 |
Quy cách ống thép đúc chịu nhiệt DN300 Phi 325
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng Lượng (kg/m) |
DN300 | 323,9 | 4,2 | SCH5 | 33,1 |
DN300 | 323,9 | 4,57 | SCH10 | 35,97 |
DN300 | 323,9 | 6,35 | SCH20 | 49,7 |
DN300 | 323,9 | 8,38 | SCH30 | 65,17 |
DN300 | 323,9 | 10,31 | SCH40 | 79,69 |
DN300 | 323,9 | 12,7 | SCH60 | 97,42 |
DN300 | 323,9 | 17,45 | SCH80 | 131,81 |
DN300 | 323,9 | 21,4 | SCH100 | 159,57 |
DN300 | 323,9 | 25,4 | SCH120 | 186,89 |
DN300 | 323,9 | 28,6 | SCH140 | 208,18 |
DN300 | 323,9 | 33,3 | SCH160 | 238,53 |
Quy cách ống thép đúc chịu nhiệt DN350 Phi 355.6
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng Lượng (kg/m) |
DN350 | 355,6 | 3,962 | SCH5s | 34,34 |
DN350 | 355,6 | 4,775 | SCH5 | 41,29 |
DN350 | 355,6 | 6,35 | SCH10 | 54,67 |
DN350 | 355,6 | 7,925 | SCH20 | 67,92 |
DN350 | 355,6 | 9,525 | SCH30 | 81,25 |
DN350 | 355,6 | 11,1 | SCH40 | 94,26 |
DN350 | 355,6 | 15,062 | SCH60 | 126,43 |
DN350 | 355,6 | 12,7 | SCH80S | 107,34 |
DN350 | 355,6 | 19,05 | SCH80 | 158,03 |
DN350 | 355,6 | 23,8 | SCH100 | 194,65 |
DN350 | 355,6 | 27,762 | SCH120 | 224,34 |
DN350 | 355,6 | 31,75 | SCH140 | 253,45 |
DN350 | 355,6 | 35,712 | SCH160 | 281,59 |
Quy cách ống thép đúc chịu nhiệt DN400 phi 406
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng Lượng (kg/m) |
DN400 | 406,4 | 4,2 | ACH5 | 41,64 |
DN400 | 406,4 | 4,78 | SCH10S | 47,32 |
DN400 | 406,4 | 6,35 | SCH10 | 62,62 |
DN400 | 406,4 | 7,93 | SCH20 | 77,89 |
DN400 | 406,4 | 9,53 | SCH30 | 93,23 |
DN400 | 406,4 | 12,7 | SCH40 | 123,24 |
DN400 | 406,4 | 16,67 | SCH60 | 160,14 |
DN400 | 406,4 | 12,7 | SCH80S | 123,24 |
DN400 | 406,4 | 21,4 | SCH80 | 203,08 |
DN400 | 406,4 | 26,2 | SCH100 | 245,53 |
DN400 | 406,4 | 30,9 | SCH120 | 286 |
DN400 | 406,4 | 36,5 | SCH140 | 332,79 |
DN400 | 406,4 | 40,5 | SCH160 | 365,27 |
Quy cách ống thép đúc chịu nhiệt DN450 Phi 457
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng Lượng (kg/m) |
DN450 | 457,2 | 4,2 | SCH 5s | 46,9 |
DN450 | 457,2 | 4,2 | SCH 5 | 46,9 |
DN450 | 457,2 | 4,78 | SCH 10s | 53,31 |
DN450 | 457,2 | 6,35 | SCH 10 | 70,57 |
DN450 | 457,2 | 7,92 | SCH 20 | 87,71 |
DN450 | 457,2 | 11,1 | SCH 30 | 122,05 |
DN450 | 457,2 | 9,53 | SCH 40s | 105,16 |
DN450 | 457,2 | 14,3 | SCH 40 | 156,11 |
DN450 | 457,2 | 19,05 | SCH 60 | 205,74 |
DN450 | 457,2 | 12,7 | SCH 80s | 139,15 |
DN450 | 457,2 | 23,8 | SCH 80 | 254,25 |
DN450 | 457,2 | 29,4 | SCH 100 | 310,02 |
DN450 | 457,2 | 34,93 | SCH 120 | 363,57 |
DN450 | 457,2 | 39,7 | SCH 140 | 408,55 |
DN450 | 457,2 | 45,24 | SCH 160 | 459,39 |
Quy cách ống thép đúc chịu nhiệt DN500 Phi 508
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng Lượng (kg/m) |
DN500 | 508 | 4,78 | SCH 5s | 59,29 |
DN500 | 508 | 4,78 | SCH 5 | 59,29 |
DN500 | 508 | 5,54 | SCH 10s | 68,61 |
DN500 | 508 | 6,35 | SCH 10 | 78,52 |
DN500 | 508 | 9,53 | SCH 20 | 117,09 |
DN500 | 508 | 12,7 | SCH 30 | 155,05 |
DN500 | 508 | 9,53 | SCH 40s | 117,09 |
DN500 | 508 | 15,1 | SCH 40 | 183,46 |
DN500 | 508 | 20,6 | SCH 60 | 247,49 |
DN500 | 508 | 12,7 | SCH 80s | 155,05 |
DN500 | 508 | 26,2 | SCH 80 | 311,15 |
DN500 | 508 | 32,5 | SCH 100 | 380,92 |
DN500 | 508 | 38,1 | SCH 120 | 441,3 |
DN500 | 508 | 44,45 | SCH 140 | 507,89 |
DN500 | 508 | 50 | SCH 160 | 564,46 |
Quy cách ống thép đúc chịu nhiệt DN600 Phi 610
Tên hàng hóa | Đường kính O.D | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng Lượng (kg/m) |
DN600 | 610 | 5,54 | SCH 5s | 82,54 |
DN600 | 610 | 5,54 | SCH 5 | 82,54 |
DN600 | 610 | 6,35 | SCH 10s | 94,48 |
DN600 | 610 | 6,35 | SCH 10 | 94,48 |
DN600 | 610 | 9,53 | SCH 20 | 141,05 |
DN600 | 610 | 14,3 | SCH 30 | 209,97 |
DN600 | 610 | 9,53 | SCH 40s | 141,05 |
DN600 | 610 | 17,45 | SCH 40 | 254,87 |
DN600 | 610 | 24,6 | SCH 60 | 354,97 |
DN600 | 610 | 12,7 | SCH 80s | 186,98 |
DN600 | 610 | 30,9 | SCH 80 | 441,07 |
DN600 | 610 | 38,9 | SCH 100 | 547,6 |
DN600 | 610 | 46 | SCH 120 | 639,49 |
DN600 | 610 | 52,4 | SCH 140 | 720,2 |
DN600 | 610 | 59,5 | SCH 160 | 807,37 |
Tra cứu barem thép ống mới – chuẩn nhất hiện nay
Các loại ống thép đúc chịu nhiệt thường dùng
Có 2 loại ống thép đúc chịu nhiệt được dùng phổ biến trên thị trường hiện nay là ống inox chịu nhiệt và ống thép đúc liền mạch
1/ Ống inox chịu nhiệt
![Ống inox chịu nhiệt](https://likisteel.com/wp-content/uploads/2023/10/ong-inox-chiu-nhiet-1.jpg)
Thép ống inox không gỉ 310 có ưu điểm vượt trội hơn so với thép inox không gỉ 304 hay 309 trong hầu hết các môi trường, nhờ vào hàm lượng crom và niken cao, mang lại độ bền siêu tốt và khả năng chống ăn mòn ở nhiệt độ cao lên đến 2100 °F (1149 °C).
Thép ống không gỉ 304 được kiểm soát với hàm lượng carbon trong khoảng 0,04-0,08 để cung cấp độ bền nhiệt độ cao hơn, đặc biệt là cho các bộ phận tiếp xúc với nhiệt độ trên 800°F (427°C).
Thép ống 321 cũng có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời và phạm vi nhiệt độ hoạt động từ 800°F đến 1500°F (427°C đến 816°C), phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng chống tác động của kết tủa cacbua crom.
2/ Ống thép đúc liền mạch
![Ống thép đúc liền mạch](https://likisteel.com/wp-content/uploads/2023/10/Ong-thep-duc-lien-mach.jpg)
Ống thép đúc liền mạch được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM, nhập trực tiếp từ Trung Quốc và chia theo từng tiêu chuẩn như sau:
Thép ống đúc tiêu chuẩn A106 GrA:
- Độ bền chịu kéo tối thiểu (UTS): 30 ksi (205 MPa).
- Chịu được ổn định tối thiểu (YS): 48 ksi (330 MPa).
Thép ống đúc tiêu chuẩn A106 GrB:
- Độ bền chịu kéo tối thiểu (UTS): 35 ksi (240 MPa).
- Chịu được ổn định tối thiểu (YS): 60 ksi (415 MPa).
Thép ống đúc tiêu chuẩn A106 GrC:
- Độ bền chịu kéo tối thiểu (UTS): 40 ksi (275 MPa).
- Chịu được ổn định tối thiểu (YS): 70 ksi (485 MPa).
Các nhà máy sản xuất thép ống đúc chịu nhiệt được thị trường ưa chuộng
Nhờ tiến bộ công nghệ trong sản xuất hiện đại, việc sử dụng các sản phẩm ống thép đúc chịu nhiệt đã tăng lên đáng kể. Một lượng lớn nhà sản xuất đúc thép đã xuất hiện và cung cấp các sản phẩm ống thép chịu nhiệt độ cao như Vinapipe (Liên doanh Việt Nam – Hàn Quốc), ống thép Hoà Phát và ống thép Việt Đức.
Báo giá ống thép chịu nhiệt mới nhất 11/02/2025
![Giá ống thép chịu nhiệt mới nhất - Liên hệ ngay Ck 5%](https://likisteel.com/wp-content/uploads/2023/10/Gia-ong-thep-chiu-nhiet.jpg)
Công ty Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá ống thép đúc chịu nhiệt cập nhật mới nhất 02/2025 để quý khách tham khảo.
- Tiêu chuẩn: ASTM A53/A106
- Đường kính ngoài: 21.3 – 323.9 (mm)
- Độ dày: 2.77 – 10.30 (mm)
- Trọng lượng: 1.266 – 79.654 (Kg/mét)
- Giá ống thép đúc chịu nhiệt 25,000 – 1,612,000 (VNĐ/m)
Đường Kính Ngoài (mm) | Độ Dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/mét) | Giá (VNĐ/m) |
21.3 | 2.77 | 1.266 | 25,000 |
27.1 | 2.87 | 1.715 | 34,000 |
33.4 | 3.38 | 2.502 | 50,000 |
33.4 | 3.40 | 2.515 | 50,000 |
33.4 | 4.60 | 3.267 | 65,000 |
42.2 | 3.20 | 3.078 | 62,000 |
42.2 | 3.50 | 3.340 | 67,000 |
48.3 | 3.20 | 3.559 | 72,000 |
48.3 | 3.55 | 3.918 | 79,000 |
48.3 | 5.10 | 5.433 | 110,000 |
60.3 | 3.91 | 5.437 | 111,000 |
60.3 | 5.50 | 7.433 | 152,000 |
76.0 | 4.00 | 7.102 | 146,000 |
76.0 | 4.50 | 7.934 | 162,000 |
76.0 | 5.16 | 9.014 | 184,000 |
88.9 | 4.00 | 8.375 | 170,000 |
88.9 | 5.50 | 11.312 | 231,000 |
88.9 | 7.60 | 15.237 | 311,000 |
114.3 | 4.50 | 12.185 | 248,000 |
114.3 | 6.02 | 16.075 | 331,000 |
114.3 | 8.60 | 22.416 | 462,000 |
141.3 | 6.55 | 21.765 | 449,000 |
141.3 | 7.11 | 23.528 | 487,000 |
141.3 | 8.18 | 26.853 | 554,000 |
168.3 | 7.11 | 28.262 | 585,000 |
168.3 | 8.18 | 32.299 | 668,000 |
219.1 | 8.18 | 42.547 | 879,000 |
219.1 | 9.55 | 49.350 | 1,020,000 |
273.1 | 9.27 | 60.311 | 1,254,000 |
273.1 | 10.30 | 66.751 | 1,383,000 |
323.9 | 9.27 | 71.924 | 1,464,000 |
323.9 | 10.30 | 79.654 | 1,612,000 |
Lưu ý: Bảng giá ống thép đúc chịu nhiệt trên chỉ để khách hàng tham khảo. Liên hệ trực tiếp với Liki Steel để nhận báo giá chính xác nhất.
Mua thép ống đúc chịu nhiệt chất lượng, giá rẻ tại Liki Steel
![Mua ống thép chịu nhiệt chất lượng tại Liki Steel](https://likisteel.com/wp-content/uploads/2023/10/Mua-ong-thep-chiu-nhiet-chat-luong-tai-Liki-Steel.jpg)
Tôn Thép Liki Steel là một trong những nơi cung cấp sản phẩm ống thép đúc chịu nhiệt độ cao chính hãng và uy tín. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, công ty Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng những lợi ích nổi trội khi mua hàng tại công ty:
- Cam kết chính hãng, bảo đảm chất lượng
- Được cung cấp rộng rãi trên thị trường với giá thành rẻ
- Nhiều ưu đãi hấp dẫn, nhân viên tư vấn nhiệt tình
- Miễn phí vận chuyển TPHCM và trợ giá 50% đối với các tỉnh phía Nam
Nếu bạn muốn mua sản phẩm ống thép đúc chịu nhiệt chính hãng giá rẻ, đừng chần chừ hãy liên hệ ngay với hotline của Liki Steel để được tư vấn và nhận nhiều ưu đãi hấp dẫn.