Bạn đang tìm mua ống thép cỡ lớn nhưng chưa biết mua ở đâu chất lượng, giá rẻ? Bạn đang phân vân không biết ống sắt cỡ lớn có tốt không? Bạn cần tham khảo báo giá ống thép cỡ lớn mới nhất để lên dự toán công trình? Hãy liên hệ với Nhà máy tôn thép Liki Steel ngay hôm nay.
Tôn thép Liki Steel cung cấp ống thép cỡ lớn chính hãng với nhiều ưu thế vượt trội như:
- Chuyên cung cấp thép ống cỡ lớn chính hãng 100%, có đầy đủ CO, CQ nhà máy
- Luôn có hàng số lượng lớn, đa dạng quy cách, chủng loại đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng
- Cam kết giá ống sắt cỡ lớn là giá gốc từ đại lý, cạnh tranh tốt nhất thị trường
- Chất lượng và uy tín được đặt lên hàng đầu.
- Tư vấn 24/7 và hoàn toàn miễn phí về ống thép cỡ lớn.
Gọi ngay để nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay!
Ống thép cỡ lớn
Ống thép cỡ lớn là một loại ống có đường kính lớn hơn so với ống thông thường, với đường kính bắt đầu từ 4 inch (tương đương khoảng 102 mm) trở lên. Được chế tạo từ các vật liệu chất lượng cao như thép carbon, thép không gỉ hoặc thép hợp kim, những ống này thể hiện khả năng chịu áp lực cao và đáp ứng một loạt các yêu cầu trong các ngành công nghiệp quan trọng như dầu khí, hóa chất và xây dựng cầu đường.
Một trong những ưu điểm nổi bật của thép ống cỡ lớn chính là khả năng vượt trội trong việc chịu lực và biến dạng, cho phép ống thép mạnh mẽ hỗ trợ lưu lượng chất lỏng hay khí quy mô lớn.
![Ống thép cỡ lớn là một loại ống có đường kính lớn hơn so với ống thông thường](https://likisteel.com/wp-content/uploads/2023/10/ong-thep-co-lon-la-gi-1.jpg)
Ứng dụng ống thép cỡ lớn
Ống thép cỡ lớn có nhiều ứng dụng quan trọng trong nhiều lĩnh vực như:
- Là phương tiện không thể thiếu để vận chuyển dầu, khí đốt và các chất lỏng quan trọng trong quá trình khai thác, sản xuất và vận chuyển dầu khí.
- Sản phẩm còn được sử dụng rộng rãi trong xây dựng hệ thống đường ống dẫn nước, hệ thống thoát nước, hệ thống điện và các công trình hạ tầng quan trọng khác..
- Trong ngành công nghiệp sản xuất điện, ống sắt cỡ lớn được sử dụng để vận chuyển hơi nước, hơi nhiệt và các chất lỏng khác quan trọng trong quá trình sản xuất điện..
- Trong các nhà máy và nhà xưởng xử lý hóa chất, ống sắt cỡ lớn có vai trò quan trọng trong vận chuyển và xử lý các chất hóa chất, axit, kiềm và các chất lỏng phức tạp khác..
- Trong lĩnh vực xây dựng cầu đường, ống thép cỡ lớn sử dụng để xây dựng hệ thống thoát nước, hệ thống cấp nước và hệ thống cống cầu đường.
Ống thép cỡ lớn được sản xuất theo phương pháp nào?
Những phương pháp sản xuất ống thép cỡ lớn bao gồm phương pháp hàn ERW và LSAW.
Phương pháp hàn ERW
Phương pháp hàn ống thép cỡ lớn Electric Resistance Welding (ERW) là một kỹ thuật hàn điện trở sử dụng tần số cao. Kỹ thuật này chia thành hai loại chính: hàn theo tần số AC và hàn theo tần số DC.
- Hàn theo tần số AC bao gồm hàn tần số thấp, trung gian, siêu IF và cao. Trong đó, ống thép hàn tần số cao thường được áp dụng cho các ống mỏng và có thể chia thành hai loại hàn tiếp xúc và hàn cảm ứng.
- Hàn theo tần số DC thường được sử dụng cho các ống có đường kính nhỏ hơn. Tổng kết lại, ống thép hàn tần số cao là một phần không thể thiếu trong quy trình ERW, đây là công nghệ hiện đại và hiệu quả trong việc lưu trữ và vận chuyển dầu và khí đốt.
Phương pháp hàn LSAW
Phương pháp hàn LSAW là một phương pháp hàn hồ quang chìm dọc. Ống thép LSAW được sản xuất bằng cách sử dụng thép tấm duy nhất và có mối hàn hai mặt chìm. Các đặc điểm nổi bật của ống LSAW bao gồm kích thước lớn, khả năng linh hoạt trong việc hàn, độ bền cao và khả năng kín nước xuất sắc.
Ống LSAW thường có đường kính lớn, vách ống dày, và có khả năng chịu áp suất cao và nhiệt độ thấp. Đây cũng là sự lựa chọn ưu việt cho hệ thống đường ống dẫn dầu và khí đốt, với khả năng vận chuyển xa, độ bền cao và chất lượng đáng tin cậy. Các ống thép LSAW tuân theo các tiêu chuẩn của Viện Dầu khí Mỹ (API) và được ứng dụng nhiều trong ngành công nghiệp dầu khí.
Phân loại ống thép cỡ lớn trên thị trường hiện nay
Ống thép cỡ lớn được bày bán trên thị trường thường được sản xuất bởi các nhà máy lớn trong nước hoặc nhập trực tiếp từ nước ngoài. Các loại ống thép rất đa dạng để người dùng có thể lựa chọn sản phẩm phù hợp.
1/ Các loại ống thép cỡ lớn trong nước
![Các loại ống thép cỡ lớn trong nước](https://likisteel.com/wp-content/uploads/2023/10/Cac-loai-ong-thep-co-lon-trong-nuoc.jpg)
Phân loại thép ống cỡ lớn có thể được thực hiện theo nhiều tiêu chí khác nhau. Dưới đây là ba loại thép ống cỡ lớn trong nước:
- Ống thép đúc: Được sản xuất từ quá trình đúc, phù hợp với các ứng dụng có yêu cầu chịu áp lực, độ bền cao.
- Ống thép hàn: Được hàn từ các tấm thép, dùng trong xây dựng công trình, kết cấu và các mục đích công nghiệp khác.
- Ống thép cán nguội: Sản xuất từ cuộn thép cán nguội, được dùng rộng rãi trong lĩnh vực xăng dầu, khí, nước và hệ thống cấp nước.
2/Các loại thép ống cỡ lớn nhập khẩu
![Các loại thép ống cỡ lớn nhập khẩu](https://likisteel.com/wp-content/uploads/2023/10/Cac-loai-thep-ong-co-lon-nhap-khau.jpg)
- Ống thép hợp kim: Bao gồm các loại thép hợp kim nhập khẩu từ các nước có công nghệ sản xuất cao, sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ cứng và chịu nhiệt cao.
- Ống thép không gỉ: Thường được nhập khẩu từ các nước sản xuất thép không gỉ uy tín, phục vụ trong các ngành công nghiệp thực phẩm, hóa chất, y tế, và môi trường khắc nghiệt.
- Ống thép carbon: Các loại ống thép carbon có xuất xứ từ nhiều quốc gia và được sử dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp, xây dựng và chế tạo máy móc.
3/ Phân loại ống thép cỡ lớn theo kết cấu
![Phân loại ống thép cỡ lớn theo kết cấu](https://likisteel.com/wp-content/uploads/2023/10/Phan-loai-ong-thep-co-lon-theo-ket-cau.jpg)
- Ống thép hình chữ U: Có hình dáng giống chữ U, thường được dùng trong các hệ thống truyền nhiệt, làm bề mặt trao đổi nhiệt.
- Ống thép hình chữ H: Có dạng hình chữ H, được sử dụng chủ yếu trong xây dựng các công trình cầu, nhà xưởng, kết cấu sắt thép.
- Ống thép hình vuông và hình chữ nhật: Thường được dùng trong công nghiệp, xây dựng kết cấu nhà xưởng, nhà ở, cầu đường và các công trình khác
Thông số kỹ thuật thép ống cỡ lớn
Thông số kỹ thuật thép ống cỡ lớn giúp người dùng hiểu rõ về các tiêu chuẩn, cách tính trọng lượng cũng như bảng quy cách kích thước. Để khách hàng tham khảo và từ đó đưa ra quyết định lựa chọn sản phẩm phù hợp với yêu cầu của dự án
1/ Tiêu chuẩn thép ống cỡ lớn
Thép ống cỡ lớn được sản xuất theo các tiêu chuẩn sau:
- Tiêu chuẩn ASTM A53
- Tiêu chuẩn ASTM A500
- Tiêu chuẩn API 5L
2/ Hướng dẫn cách tính trọng lượng ống thép cỡ lớn đơn giản
Công thức tính trọng lượng ống thép cỡ lớn đơn giản như sau:
Kg/m = (đường kính ngoài – độ dày) x độ dày x 0.00314 x 7.93
Trong đó:
- Đường kính ngoài: Là đường kính của ống thép ở phần bên ngoài, thường được đo bằng đơn vị milimet (mm).
- Độ dày: Là độ dày của thành ống thép, cũng được đo bằng đơn vị milimet (mm).
- 0.00314 là hệ số chuyển đổi đơn vị, giúp chuyển từ milimet sang mét.
- 7.93 là khối lượng riêng của thép, đơn vị tính là kg/m³.
3/ Bảng quy cách kích thước các loại ống thép cỡ lớn
![Bảng quy cách kích thước các loại ống thép cỡ lớn](https://likisteel.com/wp-content/uploads/2023/10/Bang-quy-cach-kich-thuoc-cac-loai-ong-thep-co-lon.jpg)
Dưới đây là một số bảng quy cách về ống thép đen, mạ kẽm cỡ lớn để khách hàng tham khảo, và có thể lựa chọn kích thước phù hợp với yêu cầu sử dụng.
3.1/ Bảng quy cách ống thép đen cỡ lớn
Ống Đen Kích Thước D141.3 – D323.9
- Độ dày ống kính: 3.96 mm – 8.38mm
- Trọng lượng ống thép đen cỡ lớn 80.46 – 391.02 kg/cây
Sản phẩm | Độ dày ống (mm) | Khối lượng (kg/cây) |
Ống thép đen D141.3 | 3.96 | 80.46 |
4.78 | 96.54 | |
5.56 | 111.66 | |
6.35 | 130.62 | |
Ống thép đen D168.3 | 3.96 | 96.24 |
4.78 | 115.62 | |
5.56 | 133.86 | |
6.35 | 152.16 | |
Ống thép D219.1 | 4.78 | 151.56 |
5.16 | 163.32 | |
5.56 | 175.68 | |
6.35 | 199.86 | |
Ống thép D273 | 6.35 | 250.5 |
7.8 | 306.06 | |
9.27 | 361.68 | |
Ống thép D323.9 | 4.57 | 215.82 |
6.35 | 298.2 | |
8.38 | 391.02 |
Ống Đen Kích Thước D355.6 – D610
- Độ dày 4.78 mm – 12.70 mm.
- Khối lượng của ống thép cỡ lớn từ 247.74 đến 1121.88 kg/cây 6m
Sản phẩm | Độ dày (mm) | Khối lượng (kg/cây) |
Ống đen cỡ lớn D355.6 | 4.78 | 247.74 |
6.35 | 328.02 | |
7.93 | 407.52 | |
9.53 | 487.5 | |
11.1 | 565.56 | |
12.7 | 644.04 | |
Ống đen cỡ lớn D406 | 6.35 | 375.72 |
7.93 | 467.34 | |
9.53 | 559.38 | |
12.7 | 739.44 | |
Ống đen D457.2 | 6.35 | 526.26 |
7.93 | 526.26 | |
9.53 | 630.96 | |
11.1 | 732.3 | |
Ống thép cỡ lớn D508 | 6.35 | 471.12 |
9.53 | 702.54 | |
12.7 | 930.3 | |
Ống thép cỡ lớn D610 | 6.35 | 566.88 |
9.53 | 846.3 | |
12.7 | 1121.88 |
3.2/ Bảng quy cách ống thép mạ kẽm cỡ lớn
- Đường kính danh nghĩa DN: 125 – 600
- Đường kính ngoài OD: 508 – 1141.3
- Độ dày 3.96mm – 9.53mm
- Khối lượng của ống mạ kẽm cỡ lớn từ 13.41 – 141.12 kg/cây
Đường kính danh nghĩa DN | Đường kính ngoài OD | Độ dày (mm) | Khối lượng (kg/cây) |
125 | 1141.3 | 3.96 | 13.41 |
4.78 | 16.09 | ||
5.16 | 17.23 | ||
150 | 168.3 | 3.96 | 16.05 |
4.78 | 19.27 | ||
5.16 | 20.76 | ||
6.35 | 25.36 | ||
7.11 | 28.26 | ||
200 | 219.1 | 3.96 | 21.01 |
4.78 | 25.26 | ||
5.16 | 27.22 | ||
6.35 | 33.32 | ||
250 | 273.1 | 5.16 | 34.1 |
5.56 | 36.68 | ||
6.35 | 41.77 | ||
7.09 | 46.51 | ||
300 | 323.8 | 6.35 | 49.71 |
7.09 | 55.38 | ||
7.92 | 61.7 | ||
350 | 355.6 | 6.35 | 54.69 |
7.09 | 60.94 | ||
7.92 | 67.91 | ||
400 | 406.4 | 7.09 | 69.82 |
7.92 | 77.83 | ||
8.38 | 82.26 | ||
9.53 | 93.27 | ||
500 | 508 | 7.09 | 87.58 |
7.92 | 97.68 | ||
8.38 | 103.25 | ||
9.53 | 117.15 | ||
600 | 610 | 7.92 | 117.6 |
8.38 | 124.33 | ||
9.53 | 141.12 |
3.3/ Bảng quy cách kích thước ống thép Hòa Phát cỡ lớn
- Độ dày thành ống từ 3.96 – 12.70(mm).
- Khối lượng của ống thép cỡ lớn dao động từ 80.46 đến 1121.88(kg/cây 6m)
Quy cách ống thép đen cỡ lớn Hòa Phát | Độ dày (mm) | Khối lượng(kg/cây 6m) |
D141.3 | 3.96 | 80.46 |
4.78 | 96.54 | |
5.56 | 111.66 | |
6.35 | 130.62 | |
D168.3 | 3.96 | 96.24 |
4.78 | 115.62 | |
5.56 | 133.86 | |
6.35 | 152.16 | |
D219.1 | 4.78 | 151.56 |
5.16 | 163.32 | |
5.56 | 175.68 | |
6.35 | 199.86 | |
D273 | 6.35 | 250.50 |
7.80 | 306.06 | |
9.27 | 361.68 | |
D323.9 | 4.57 | 215.82 |
6.35 | 298.20 | |
8.38 | 391.02 | |
D355.6 | 4.78 | 247.74 |
6.35 | 328.02 | |
7.93 | 407.52 | |
9.53 | 487.50 | |
11.10 | 565.56 | |
12.70 | 644.04 | |
D406 | 6.35 | 375.72 |
7.93 | 467.34 | |
9.53 | 559.38 | |
12.70 | 739.44 | |
D457.2 | 6.35 | 526.26 |
7.93 | 526.26 | |
9.53 | 630.96 | |
11.10 | 732.30 | |
D508 | 6.35 | 471.12 |
9.53 | 702.54 | |
12.70 | 930.30 | |
D610 | 6.35 | 566.88 |
9.53 | 846.30 | |
12.70 | 1121.88 |
3.4/ Bảng quy cách ống thép cỡ lớn Trung quốc
- Đường kính danh nghĩa DN: 125 – 600
- Đường kính ngoài OD: 141.3mm – 610 mm
- Độ dày: 3.96mm đến 9.53mm
- Khối lượng ống thép cỡ lớn Trung Quốc từ 13.41 đến 141.12 kg
Đường kính danh nghĩa DN | Đường kính ngoài OD (mm) | Độ dày (mm) | Khối lượng ống sắt cỡ lớn (kg) |
125 | 141.3 | 3.96 | 13.41 |
125 | 141.3 | 4.78 | 16.09 |
125 | 141.3 | 5.16 | 17.32 |
150 | 168.3 | 3.96 | 16.05 |
150 | 168.3 | 4.78 | 19.27 |
150 | 168.3 | 5.16 | 20.76 |
150 | 168.3 | 7.11 | 28.26 |
200 | 219.1 | 3.96 | 21.01 |
200 | 219.1 | 4.78 | 25.26 |
200 | 219.1 | 5.16 | 27.22 |
200 | 219.1 | 6.35 | 33.32 |
250 | 273.1 | 5.16 | 34.1 |
250 | 273.1 | 5.56 | 36.68 |
250 | 273.1 | 6.35 | 41.77 |
250 | 273.1 | 7.09 | 46.51 |
300 | 323.8 | 6.35 | 49.71 |
300 | 323.8 | 7.09 | 55.38 |
300 | 323.8 | 7.92 | 61.7 |
350 | 355.6 | 6.35 | 54.69 |
350 | 355.6 | 7.09 | 60.94 |
350 | 355.6 | 7.92 | 67.91 |
400 | 406.4 | 7.09 | 69.82 |
400 | 406.4 | 7.92 | 77.83 |
400 | 406.4 | 8.38 | 82.26 |
400 | 406.4 | 9.53 | 93.27 |
500 | 508 | 7.09 | 87.58 |
500 | 508 | 7.92 | 97.68 |
500 | 508 | 8.38 | 103.25 |
500 | 508 | 9.53 | 117.15 |
600 | 610 | 7.92 | 117.6 |
600 | 610 | 8.38 | 124.33 |
600 | 610 | 9.53 | 141.12 |
4/ Bảng trọng lượng ống thép cỡ lớn
- Kích thước thép ống cỡ lớn từ D141.3 x 3.96 đến D355.6 x 6.35
- Khối lượng của ống sắt cỡ lớn dao động từ 80.46 đến 328.2 kg/cây
Thép ống đen cỡ lớn theo loại | Khối lượng của ống thép cỡ lớn (kg/cây) |
D141.3 x 3.96 | 80.46 |
D141.3 x 4.78 | 96.54 |
D141.3 x 5.56 | 111.66 |
D141.3 x 6.35 | 130.62 |
D168.3 x 3.96 | 96.24 |
D168.3 x 4.78 | 115.62 |
D168.3 x 5.56 | 133.86 |
D168.3 x 6.35 | 152.16 |
D219.1 x 4.78 | 151.56 |
D219.1 x 5.16 | 163.32 |
D219.1 x 5.56 | 175.68 |
D219.1 x 6.35 | 199.86 |
D273 x 6.35 | 250.5 |
D273 x 7.8 | 306.06 |
D273 x 9.27 | 361.68 |
D323.9 x 4.57 | 215.82 |
D323.9 x 6.35 | 298.2 |
D323.9 x 8.38 | 391.02 |
D355.6 x 4.78 | 247.74 |
D355.6 x 6.35 | 328.02 |
D355.6 x 7.93 | 407.52 |
D355.6 x 9.53 | 487.5 |
D355.6 x 11.1 | 565.56 |
D355.6 x 12.7 | 644.04 |
D406 x 6.35 | 375.72 |
D406 x 7.93 | 467.34 |
D406 x 9.53 | 559.38 |
D406 x 12.7 | 739.44 |
D457.2 x 6.35 | 526.26 |
D457.2 x 7.93 | 526.26 |
D457.2 x 9.53 | 630.96 |
D457.2 x 11.1 | 732.3 |
D508 x 6.35 | 471.12 |
D508 x 9.53 | 702.54 |
D508 x 12.7 | 930.3 |
D610 x 6.35 | 566.88 |
D610 x 9.53 | 846.3 |
D610 x 12.7 | 1121.88 |
D355.6 x 6.35 | 328.02 |
Báo giá ống thép cỡ lớn mới nhất hôm nay 11/02/2025
![Giá ống thép cỡ lớn mới nhất - Liên hệ ngay Ck 5%](https://likisteel.com/wp-content/uploads/2023/10/Gia-ong-thep-co-lon.jpg)
Nhà máy tôn Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá ống thép cỡ lớn cập nhật mới nhất 02/2025 để quý khách tham khảo. Bảng giá được liệt kê đầy đủ về quy cách, đơn giá và giá ống thép cỡ lớn được cập nhật theo thị trường.
- Thép ống đen cỡ lớn có quy cách từ D141.3 đến D355.6
- Đơn giá thép ống đen cỡ lớn: 14.000 (vnđ/kg)
- Giá ống thép cỡ lớn dao động từ: 1.114.400 – 15.550.000 (vnđ/cây 6m)
Quy cách (mm) | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Giá ống thép cỡ lớn (VNĐ/cây 6m) |
D141.3 x 3.96 | 14.000 | 1,114,400 |
D141.3 x 4.78 | 14.000 | 1,337,200 |
D141.3 x 5.56 | 14.000 | 1,546,800 |
D141.3 x 6.35 | 14.000 | 1,795,600 |
D168.3 x 3.96 | 14.000 | 1,332,000 |
D168.3 x 4.78 | 14.000 | 1,601,700 |
D168.3 x 5.56 | 14.000 | 1,855,500 |
D168.3 x 6.35 | 14.000 | 2,101,200 |
D219.1 x 4.78 | 14.000 | 2,100,000 |
D219.1 x 5.16 | 14.000 | 2,264,000 |
D219.1 x 5.56 | 14.000 | 2,434,200 |
D219.1 x 6.35 | 14.000 | 2,768,400 |
D273 x 6.35 | 14.000 | 3,471,200 |
D273 x 7.8 | 14.000 | 4,242,400 |
D273 x 9.27 | 14.000 | 5,011,200 |
D323.9 x 4.57 | 14.000 | 2,990,600 |
D323.9 x 6.35 | 14.000 | 4,133,500 |
D323.9 x 8.38 | 14.000 | 5,419,200 |
D355.6 x 4.78 | 14.000 | 3,434,000 |
D355.6 x 6.35 | 14.000 | 4,546,800 |
D355.6 x 7.93 | 14.000 | 5,648,800 |
D355.6 x 9.53 | 14.000 | 6,757,500 |
D355.6 x 11.1 | 14.000 | 7,838,500 |
D355.6 x 12.7 | 14.000 | 8,927,300 |
D406 x 6.35 | 14.000 | 5,207,000 |
D406 x 7.93 | 14.000 | 6,478,000 |
D406 x 9.53 | 14.000 | 7,753,800 |
D406 x 12.7 | 14.000 | 10,249,700 |
D457.2 x 6.35 | 14.000 | 7,294,700 |
D457.2 x 7.93 | 14.000 | 7,294,700 |
D457.2 x 9.53 | 14.000 | 8,744,100 |
D457.2 x 11.1 | 14.000 | 10,150,200 |
D508 x 6.35 | 14.000 | 6,530,400 |
D508 x 9.53 | 14.000 | 9,738,200 |
D508 x 12.7 | 14.000 | 12,895,300 |
D610 x 6.35 | 14.000 | 7,856,800 |
D610 x 9.53 | 14.000 | 11,731,000 |
D610 x 12.7 | 14.000 | 15,550,000 |
D355.6 x 6.35 | 14.000 | 4,545,900 |
Lưu ý: Bảng báo giá ống thép cỡ lớn có thể không cố định vì phụ thuộc vào các yếu số như thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm và vị trí giao hàng,…. Vui lòng liên hệ trực tiếp với Liki Steel để có báo giá ống thép cỡ lớn mới và chính xác nhất.
Liki Steel – Địa chỉ cung cấp ống thép cỡ lớn chất lượng, giá tốt, CK 5-10%
![Mua ống thép cỡ lớn uy tín tại Liki Steel](https://likisteel.com/wp-content/uploads/2023/10/Mua-ong-thep-co-lon-uy-tin-tai-Liki-Steel.jpg)
Ống thép cỡ lớn thật sự là một vật liệu không thể thiếu với nhiều công trình,vì đây là sản phẩm có độ bền chắc, tuổi thọ cao, an toàn và giá cả hợp lý. Hiện nay, ống sắt cỡ lớn được phân phối rộng rãi ở nhiều đại lý, cửa hàng sắt thép trên toàn quốc, rất dễ dàng để tìm mua để sử dụng. Tuy nhiên, cần lựa chọn những đại lý uy tín, được khách hàng tin tưởng và đánh giá cao.
Tôn thép Liki Steel tự hào là một trong những đơn vị cung cấp ống thép cỡ lớn có thương hiệu tại TPHCM. Ngoài sản phẩm chất lượng được nhập trực tiếp từ nhà máy, có giấy tờ, chứng từ rõ ràng, chúng tôi còn có nhiều ưu đãi, chiết khấu hấp dẫn.
Hãy liên hệ ngay với Liki Steel để được nhân viên tư vấn và báo giá ống thép cỡ lớn mới nhất nhận chiết khấu 5% ngay hôm nay.