Xà gồ Z là thanh thép hình chữ Z, được ưa chuộng trong xây dựng nhờ khả năng chịu lực vượt trội và độ bền cao, đặc biệt phù hợp với các công trình có khẩu độ lớn như nhà xưởng, nhà kho. Với trọng lượng nhẹ và dễ dàng thi công, xà gồ Z không chỉ đảm bảo sự vững chắc cho mái nhà mà còn giúp tiết kiệm chi phí và thời gian xây dựng. Nhà máy tôn thép Liki Steel cung cấp thông tin giá cả của xà gồ Z chính hãng từ các nhà sản xuất uy tín như Hoa Sen, Đông Á, Nam Kim, Hòa Phát…
Xà gồ Z là gì?
Xà gồ Z là một loại vật liệu xây dựng bằng thép, có hình dạng mặt cắt ngang giống chữ “Z”. Nó được sử dụng phổ biến trong xây dựng để làm khung đỡ cho mái nhà, tạo nên kết cấu chịu lực chính, nâng đỡ các loại vật liệu lợp và các phụ kiện khác trên mái.
1/ Đặc điểm nổi bật:
- Hình dáng chữ Z: Hai cạnh bên của xà gồ được uốn cong ngược lại tạo thành hình chữ “Z”, giúp tăng khả năng chịu lực uốn so với xà gồ C.
- Chịu lực tốt: Có khả năng chịu lực uốn và lực nén cao, phù hợp với các công trình có khẩu độ lớn và tải trọng nặng.
- Trọng lượng nhẹ: So với các loại xà gồ khác, xà gồ Z nhẹ hơn, giúp giảm tải trọng lên kết cấu công trình.
- Dễ dàng thi công và lắp đặt: Kích thước đồng đều, dễ cắt, hàn và lắp đặt, tiết kiệm thời gian và công sức.
- Tính thẩm mỹ: Bề mặt nhẵn, có thể sơn phủ để tăng tính thẩm mỹ.
- Độ bền cao: Làm từ thép chất lượng cao, chống ăn mòn và oxi hóa, đảm bảo tuổi thọ lâu dài.
2/ Ứng dụng của xà gồ chữ Z
Nhờ những đặc điểm nổi trội như trên, xà gồ Z đang được ứng dụng rộng rãi, đặc biệt trong việc thi công lợp mái:
- Làm khung mái nhà: Đặc biệt phù hợp cho các công trình có khẩu độ lớn như nhà xưởng, nhà kho, siêu thị…
- Kết cấu sàn: Trong một số trường hợp, có thể sử dụng làm kết cấu sàn cho các công trình có tải trọng nhẹ.
- Các công trình khác: Nhà xe, nhà kính, hàng rào, vách ngăn…
Thông số kỹ thuật xà gồ Z
1. Kích thước:
- Chiều cao: Thường từ 100mm đến 300mm.
- Chiều rộng cánh: Thường từ 50mm đến 100mm.
- Độ dày: Từ 1.5mm đến 3.2mm.
- Chiều dài: Thường là 6m hoặc 12m, có thể cắt theo yêu cầu.
2. Mác thép:
- Thép đen: SS400, CT3, Q235,…
- Thép mạ kẽm: SGCC, DX51D+Z,…
3. Tính chất cơ lý:
- Độ bền kéo (Rm): ≥ 400 MPa
- Giới hạn chảy (ReH): ≥ 245 MPa
- Độ giãn dài (A): 10 – 30%
4. Tiêu chuẩn:
- Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN): TCVN 1651-2:2018, TCVN 7575-2:2008
- Tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS): JIS G3101, JIS G3302
- Tiêu chuẩn Mỹ (ASTM): ASTM A6/A6M
5. Các thông số khác:
- Khoảng cách lỗ: Thường là 100mm hoặc 200mm.
- Hình dạng cánh: Có thể là cánh bằng hoặc cánh nghiêng.
- Phương pháp mạ kẽm: Mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân.
6/ Bảng tra quy cách xà gồ Z mới nhất
Trọng lượng của xà gồ Z phụ thuộc vào kích thước và độ dày. Bạn có thể tham khảo bảng trọng lượng xà gồ Z của các nhà sản xuất hoặc sử dụng công thức tính toán sau:
Trọng lượng (kg/m) = Diện tích mặt cắt ngang (cm2) x 7.85 (g/cm3) / 1000
Dưới đây là bảng tra quy cách xà gồ hình Z mới nhất:
- Độ dày: 1.5 – 3.2 (mm)
Các loại xà gồ Z
1. Xà gồ Z đen
-
Đặc điểm:
- Được làm từ thép cán nóng, không có lớp mạ bảo vệ
- Bề mặt có màu đen đặc trưng của thép
- Giá thành rẻ hơn so với xà gồ Z mạ kẽm
- Dễ bị ăn mòn, gỉ sét nếu tiếp xúc với môi trường ẩm ướt
-
Ứng dụng:
- Thường được sử dụng cho các công trình trong nhà, nơi khô ráo, ít tiếp xúc với môi trường
- Làm khung kèo, xà gồ mái, vách ngăn, hệ thống đỡ trần
2. Xà gồ Z mạ kẽm
-
Đặc điểm:
- Được làm từ thép cán nguội hoặc cán nóng, sau đó được mạ một lớp kẽm để bảo vệ bề mặt
- Có hai phương pháp mạ kẽm: mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng
- Bề mặt sáng bóng, có khả năng chống ăn mòn tốt hơn xà gồ Z đen
- Giá thành cao hơn xà gồ Z đen
-
Ứng dụng:
- Phù hợp cho cả công trình trong nhà và ngoài trời
- Làm khung kèo, xà gồ mái, vách ngăn, hệ thống đỡ trần
- Đặc biệt thích hợp cho các công trình ở vùng ven biển hoặc môi trường có độ ẩm cao
Bảng so sánh xà gồ z đen và mạ kẽm
Đặc điểm | Xà gồ Z đen | Xà gồ Z mạ kẽm |
---|---|---|
Chất liệu | Thép cán nóng | Thép cán nguội hoặc cán nóng, mạ kẽm |
Màu sắc | Đen | Trắng bạc |
Khả năng chống ăn mòn | Kém | Tốt |
Tuổi thọ | Thấp | Cao |
Giá thành | Rẻ | Cao hơn |
Ứng dụng | Công trình trong nhà, môi trường khô ráo | Công trình trong nhà và ngoài trời |
Nhà máy sản xuất xà gồ Z được ưa chuộng nhất
Tại Việt Nam, có một số nhà máy sản xuất xà gồ Z được ưa chuộng và đánh giá cao về chất lượng sản phẩm, bao gồm:
Tập đoàn Hòa Phát: Hòa Phát là một trong những tập đoàn sản xuất thép lớn nhất Việt Nam, có uy tín và kinh nghiệm lâu năm trong ngành. Xà gồ Z Hòa Phát được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đảm bảo chất lượng và độ chính xác cao. Sản phẩm đa dạng về kích thước và chủng loại, đáp ứng nhu cầu của nhiều công trình khác nhau.
Tập đoàn Hoa Sen: Hoa Sen cũng là một thương hiệu thép lớn và uy tín tại Việt Nam. Xà gồ Z Hoa Sen được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng cao, có độ bền và khả năng chịu lực tốt. Sản phẩm có bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ và được mạ kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn.
Công ty CP Thép Nam Kim: Nam Kim là một trong những nhà sản xuất thép hình hàng đầu Việt Nam. Xà gồ Z Nam Kim được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, đảm bảo độ bền và độ ổn định cao. Sản phẩm có giá thành cạnh tranh và được phân phối rộng khắp cả nước.
Công ty CP Tôn Đông Á: Đông Á là một thương hiệu tôn thép uy tín, cung cấp đa dạng các sản phẩm thép, trong đó có xà gồ Z. Xà gồ Z Đông Á được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đảm bảo chất lượng và độ chính xác cao. Sản phẩm có giá thành hợp lý và được nhiều khách hàng tin dùng.
Ngoài ra còn có một số nhà máy khác như:
- Công ty CP Thép Pomina
- Công ty TNHH MTV Thép TVP
- Công ty TNHH MTV Thép Vina Kyoei
Báo giá xà gồ Z mới nhất 08/02/2025
Dưới đây là bảng giá thép xà gồ Z mới nhất được cập nhật hôm nay bởi Tôn Thép Liki Steel:
1/ Bảng giá xà gồ chữ Z đen mới nhất
Giá xà gồ hình Z đen được xác định dựa trên các quy cách sau đây:
- Độ dày: từ 1.5mm đến 2.4mm
- Nguồn gốc: Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á…
- Chủng loại: Thép đen
- Giá xà gồ Z đen dao động từ 62.700 đến 137.900 VNĐ/m (xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để nhận tư vấn chi tiết).
Quy cách (mm) | Độ dày (ly) | |||
1.5 | 1.8 | 2 | 2.4 | |
125 x 52 x 58 | 61.500 | 70.500 | 77.000 | 95.500 |
125 x 55 x 55 | 61.500 | 70.500 | 77.000 | 95.500 |
150 x 52 x 58 | 67.500 | 78.000 | 86.000 | 107.000 |
150 x 55 x 55 | 67.500 | 78.000 | 86.000 | 107.000 |
150 x 62 x 68 | 71.500 | 83.000 | 91.000 | 108.500 |
150 x 65 x 65 | 71.500 | 83.000 | 91.000 | 108.500 |
180 x 62 x 68 | 77.000 | 89.000 | 98.000 | 109.000 |
180 x 65 x 65 | 77.000 | 89.000 | 98.000 | 109.000 |
180 x 72 x 78 | 81.500 | 94.500 | 103.500 | 121.500 |
180 x 75 x 75 | 81.500 | 94.500 | 103.500 | 121.500 |
200 x 62 x 68 | 81.500 | 94.500 | 103.500 | 121.500 |
200 x 65 x 65 | 81.500 | 94.500 | 103.500 | 121.500 |
200 x 72 x 78 | Liên hệ | 100.500 | 104.500 | 128.500 |
200 x 75 x 75 | Liên hệ | 100.500 | 104.500 | 128.500 |
250 x 62 x 68 | Liên hệ | Liên hệ | 109.000 | 137.900 |
400 x 150 x 150 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
2/ Bảng giá thép xà gồ Z mạ kẽm mới nhất
Giá xà gồ hình Z mạ kẽm được xác định dựa trên các quy cách sau đây:
- Độ dày: từ 1.5mm đến 3.0mm
- Trọng lượng: từ 2.61kg đến 11.31kg/m
- Giá xà gồ Z mạ kẽm giao động: 65.250 – 282.000 VND/m (Để biết thông tin chi tiết về giá, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn).
Quy cách (mm) | Độ dày
(mm) |
Trọng lượng
(kg/m) |
Đơn giá
(VND/m) |
Z100 x 50 x 52 x 15 | 1,5mm | 2.61 | 65.250 |
Z100 x 50 x 52 x 15 | 1,6mm | 2.78 | 69.600 |
Z100 x 50 x 52 x 15 | 1,8mm | 3.13 | 78.300 |
Z100 x 50 x 52 x 15 | 2,0mm | 3.48 | 87.000 |
Z100 x 50 x 52 x 15 | 2,3mm | 4.00 | 100.050 |
Z100 x 50 x 52 x 15 | 2,5mm | 4.35 | 108.750 |
Z100 x 50 x 52 x 15 | 2,8mm | 4.87 | 121.800 |
Z100 x 50 x 52 x 15 | 3,0mm | 5.22 | 130.500 |
Z125 x 50 x 52 x 15 | 1,5mm | 2.90 | 72.500 |
Z125 x 50 x 52 x 15 | 1,6mm | 3.09 | 77.333 |
Z125 x 50 x 52 x 15 | 1,8mm | 3.48 | 87.000 |
Z125 x 50 x 52 x 15 | 2,0mm | 3.87 | 96.667 |
Z125 x 50 x 52 x 15 | 2,3mm | 4.45 | 111.167 |
Z125 x 50 x 52 x 15 | 2,5mm | 4.83 | 120.833 |
Z125 x 50 x 52 x 15 | 2,8mm | 5.41 | 135.333 |
Z125 x 50 x 52 x 15 | 3,0mm | 5.80 | 145.000 |
Z150 x 50 x 52 x 15 | 1,5mm | 3.20 | 80.000 |
Z150 x 50 x 52 x 15 | 1,6mm | 3.41 | 85.333 |
Z150 x 50 x 52 x 15 | 1,8mm | 3.84 | 96.000 |
Z150 x 50 x 52 x 15 | 2,0mm | 4.27 | 106.667 |
Z150 x 50 x 52 x 15 | 2,3mm | 4.91 | 122.667 |
Z150 x 50 x 52 x 15 | 2,5mm | 5.33 | 133.333 |
Z150 x 50 x 52 x 15 | 2,8mm | 5.97 | 149.333 |
Z150 x 50 x 52 x 15 | 3,0mm | 6.40 | 160.000 |
Z150 x 52 x 58 x 15 | 1,5mm | 3.15 | 78.750 |
Z150 x 52 x 58 x 15 | 1,6mm | 3.36 | 84.000 |
Z150 x 52 x 58 x 15 | 1,8mm | 3.78 | 94.500 |
Z150 x 52 x 58 x 15 | 2.0mm | 4.20 | 105.000 |
Z150 x 52 x 58 x 15 | 2.3mm | 4.83 | 120.750 |
Z150 x 52 x 58 x 15 | 2,5mm | 5.25 | 131.250 |
Z150 x 52 x 58 x 15 | 2,8mm | 5.88 | 147.000 |
Z150 x 52 x 58 x 15 | 3.0mm | 6.30 | 157.500 |
Z175 x 52 x 58 x 15 | 1.5mm | 3.60 | 90.000 |
Z175 x 52 x 58 x 15 | 1.6mm | 3.84 | 96.000 |
Z175 x 52 x 58 x 15 | 1.8mm | 4.32 | 108.000 |
Z175 x 52 x 58 x 15 | 2.0mm | 4.80 | 120.000 |
Z175 x 52 x 58 x 15 | 2,3mm | 5.52 | 138.000 |
Z175 x 52 x 58 x 15 | 2.5mm | 6.00 | 150.000 |
Z175 x 52 x 58 x 15 | 2,8mm | 6.72 | 168.000 |
Z175 x 52 x 58 x 15 | 3.0mm | 7.20 | 180.000 |
Z175 x 60 x 68 x 15 | 1,5mm | 3.80 | 95.000 |
Z175 x 60 x 68 x 15 | 1,6mm | 4.05 | 101.333 |
Z175 x 60 x 68 x 15 | 1,8mm | 4.56 | 114.000 |
Z175 x 60 x 68 x 15 | 2.0mm | 5.07 | 126.667 |
Z175 x 60 x 68 x 15 | 2.3mm | 5.83 | 145.667 |
Z175 x 60 x 68 x 15 | 5,5mm | 6.33 | 158.333 |
Z175 x 60 x 68 x 15 | 2,8mm | 7.09 | 177.333 |
Z175 x 60 x 68 x 15 | 3.0mm | 7.60 | 190.000 |
Z175 x 72 x 78 x 20 | 1,6mm | 4.33 | 108.250 |
Z175 x 72 x 78 x 20 | 1,8mm | 4.87 | 121.781 |
Z175 x 72 x 78 x 20 | 2.0mm | 5.41 | 135.313 |
Z175 x 72 x 78 x 20 | 2.3mm | 6.22 | 155.609 |
Z175 x 72 x 78 x 20 | 2.5mm | 6.77 | 169.141 |
Z175 x 72 x 78 x 20 | 2.8mm | 7.58 | 189.438 |
Z175 x 72 x 78 x 20 | 3.0mm | 8.12 | 202.969 |
Z200 x 62 x 68 x 20 | 1,6mm | 4.52 | 113.000 |
Z200 x 62 x 68 x 20 | 1,8mm | 5.09 | 127.125 |
Z200 x 62 x 68 x 20 | 2.0mm | 5.65 | 141.250 |
Z200 x 62 x 68 x 20 | 2.3mm | 6.50 | 162.438 |
Z200 x 62 x 68 x 20 | 2.5mm | 7.06 | 176.563 |
Z200 x 62 x 68 x 20 | 2.8mm | 7.91 | 197.750 |
Z200 x 62 x 68 x 20 | 3.0mm | 9.49 | 237.300 |
Z200 x 72 x 78 x 20 | 1,6mm | 4.77 | 119.250 |
Z200 x 72 x 78 x 20 | 1,8mm | 5.37 | 134.156 |
Z200 x 72 x 78 x 20 | 2.0mm | 5.96 | 149.063 |
Z200 x 72 x 78 x 20 | 2.3mm | 6.86 | 171.422 |
Z200 x 72 x 78 x 20 | 2.5mm | 7.45 | 186.328 |
Z200 x 72 x 78 x 20 | 2.8mm | 8.35 | 208.688 |
Z200 x 72 x 78 x 20 | 3.0mm | 8.94 | 223.594 |
Z250 x 62 x 68 x 20 | 1,6mm | 5.15 | 128.750 |
Z250 x 62 x 68 x 20 | 1,8mm | 5.79 | 144.844 |
Z250 x 62 x 68 x 20 | 2.0mm | 6.44 | 160.938 |
Z250 x 62 x 68 x 20 | 2.3mm | 7.40 | 185.078 |
Z250 x 62 x 68 x 20 | 2.5mm | 8.05 | 201.172 |
Z250 x 62 x 68 x 20 | 2.8mm | 9.01 | 225.313 |
Z250 x 62 x 68 x 20 | 3.0mm | 9.66 | 241.406 |
Z250 x 72 x 78 x 20 | 1,6mm | 5.40 | 135.000 |
Z250 x 72 x 78 x 20 | 1,8mm | 6.08 | 151.875 |
Z250 x 72 x 78 x 20 | 2.0mm | 6.75 | 168.750 |
Z250 x 72 x 78 x 20 | 2.3mm | 7.76 | 194.063 |
Z250 x 72 x 78 x 20 | 2.5mm | 8.44 | 210.938 |
Z250 x 72 x 78 x 20 | 2.8mm | 9.45 | 236.250 |
Z250 x 72 x 78 x 20 | 3.0mm | 10.13 | 253.125 |
Z300 x 62 x 68 x 20 | 1,6mm | 5.77 | 144.250 |
Z300 x 62 x 68 x 20 | 1,8mm | 6.49 | 162.281 |
Z300 x 62 x 68 x 20 | 2.0mm | 7.21 | 180.313 |
Z300 x 62 x 68 x 20 | 2.3mm | 8.29 | 207.359 |
Z300 x 62 x 68 x 20 | 2.5mm | 9.02 | 225.391 |
Z300 x 62 x 68 x 20 | 2.8mm | 10.10 | 252.438 |
Z300 x 62 x 68 x 20 | 3.0mm | 10.82 | 270.469 |
Z300 x 72 x 78 x 20 | 1,6mm | 6.03 | 150.750 |
Z300 x 72 x 78 x 20 | 1,8mm | 6.78 | 169.594 |
Z300 x 72 x 78 x 20 | 2.0mm | 7.54 | 188.438 |
Z300 x 72 x 78 x 20 | 2.3mm | 8.67 | 216.703 |
Z300 x 72 x 78 x 20 | 2.5mm | 9.42 | 235.547 |
Z300 x 72 x 78 x 20 | 2.8mm | 10.55 | 263.813 |
Z300 x 72 x 78 x 20 | 3.0mm | 11.31 | 282.656 |
*Lưu ý: Giá xà gồ Z mà chúng tôi cung cấp ở đây chỉ mang tính chất tham khảo và có thể có sự chênh lệch tùy thuộc vào tình hình thực tế. Để nhận báo giá mới nhất về xà gồ Z đen hoặc mạ kẽm, quý khách hàng hay nhà thầu có thể liên hệ trực tiếp qua hotline của Nhà máy Liki Steel.
Tham khảo các loại xà gồ phổ biến khác trên thị trường:
3/ Tham khảo báo giá xà gồ chữ Z của các nhà máy uy tín
Hiện nay, trên thị trường có nhiều thương hiệu xà gồ hình Z đa dạng. Trước khi quý khách hàng quyết định mua, nên tham khảo báo giá từ nhiều nhà máy khác nhau để có sự so sánh và lựa chọn phù hợp nhất. Chúng tôi sẽ cung cấp thông tin giá xà gồ Z từ các đơn vị sản xuất hàng đầu tại Việt Nam, giúp quý khách hàng tham khảo và lựa chọn tốt nhất:
- Giá xà gồ Z TVP
- Giá xà gồ Z Phương Nam
- Giá xà gồ Z Hoa Sen
- Giá xà gồ Z Liên Doanh Việt Nhật
- Giá xà gồ Z Đông Á
Mua xà gồ Z chính hãng, giá rẻ, ưu đãi 5-10% tại Liki Steel
Nếu quý khách đang do dự không biết nơi nào để mua thép xà gồ Z chất lượng, đảm bảo hàng chính hãng với giá ưu đãi, thì Nhà máy Liki Steel là lựa chọn hàng đầu. Chúng tôi cam kết với quý khách những điều sau:
- Xà gồ chữ Z với đa dạng kích cỡ, từ 1.5 ly, 1.8 ly, 2 ly, 2.5 ly, 3 ly… để phù hợp với mọi công trình và đảm bảo hiệu quả thi công.
- Cung cấp hàng chính hãng từ các nhà máy uy tín như Hoa Sen, Đông Á, Hòa Phát….
- Đặt trọng tâm vào sự minh bạch và rõ ràng, chúng tôi ký hợp đồng rõ ràng và cho phép kiểm tra chất lượng, số lượng trước khi thanh toán.
- Hỗ trợ 50% phí vận chuyển tới công trình cho đơn hàng ở Hồ Chí Minh và khu vực miền Nam.
- Nhân viên tư vấn của chúng tôi luôn nhiệt tình và thân thiện, luôn đặt lợi ích của quý khách hàng lên hàng đầu.
Quý khách còn lo lắng gì nữa mà không liên hệ ngay với chúng tôi để được nhân viên tư vấn và báo giá xà gồ Z mới nhất.