Hiển thị kết quả duy nhất

Nhà máy tôn thép Liki Steel trân trọng gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hình V 2023 mới nhất hiện nay. Thép V là loại thép quan trọng không thể thiếu trong các công trình xây dựng hiện nay. Sắt thép V có kết cấu bền chắc, đa dạng quy cách, chủng loại, dễ dàng thi công, lắp đặt nên được ứng dụng vào rất nhiều lĩnh vực, đặc biệt là xây dựng công trình.

Nhà máy tôn thép Liki Steel chuyên phân phối sắt thép hình V chính hãng nhà máy An Khánh, Nhà Bè, Việt Nhật, Vinaone… Báo giá thép V rẻ #1 thị trường, miễn phí vận chuyển tại tphcm, trợ giá vận lên đến 50% cho khách ở tỉnh. Quý khách cần tư vấn báo giá thép hình V mới nhất, liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và có cơ hội nhận ưu đãi lên đến 10%.

Sắt thép hình V – Tổng hợp thông tin từ A-Z

1/ Thép hình V là gì

Thép hình V là loại thép hình có hình dạng bên ngoài tương đồng với chữ V hoa trong bảng chữ cái. Sắt thép V có nhiều kích thước, độ dày, chủng loại (thép V đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng), thương hiệu, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

Thép hình V là một loại thép hình có hình dạng giống như lượn sóng với các đường sóng liên tiếp trên bề mặt.
Thép hình V là một loại thép hình có hình dạng giống như lượn sóng với các đường sóng liên tiếp trên bề mặt.

Mức giá thép hình V thường biến động và phụ thuộc vào kích thước, chủng loại thép (là thép đen, mạ kẽm hay mạ kẽm nóng, thương hiệu (nhà máy trong nước hay thép nhập khẩu). Ngoài ra giá thép V còn tùy thuộc vào giá nguyên liệu, nhu cầu xây dựng, chính sách của các đại lý…

2/ Ưu điểm của thép V

Hiện nay, sắt thép hình V được ứng dụng phổ biến ở nhiều lĩnh vực, đặc biệt trong công trình xây dựng vì nó sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật:

    • Thép hình V có độ cứng cao, tính chịu lực ổn định, độ bền bỉ cao dưới tác động của ngoại lực từ môi trường.
    • Thép V có thể chịu được lực tác động mạnh, cân bằng chịu lực tốt.
    • Sử dụng thép V giúp tăng tuổi thọ công trình, độ bền lên tới 50 năm
    • Chống chịu tốt dưới ảnh hưởng xấu của thời tiết khắc nghiệt, xây dựng gần kho chứa axit, chịu được độ ẩm cao, không bị ăn mòn.
    • Sắt thép hình V dễ thi công, lắp đặt, phát hiện sai lỗi và khắc phục nhanh chóng được bằng mắt thường.
    • Sản phẩm có đa dạng kích cỡ, độ dày, kiểu dáng, chủng loại, bề mặt sáng bóng có độ thẩm mỹ cao, đáp ứng mọi yêu cầu xây dựng hiện nay.

3/ Ứng dụng nổi bật của thép V

Thép hình V thường được sử dụng trong các ứng dụng xây dựng, nhưng cũng có thể được sử dụng trong các ngành công nghiệp khác
Thép hình V thường được sử dụng trong các ứng dụng xây dựng, nhưng cũng có thể được sử dụng trong các ngành công nghiệp khác
    • Xây dựng: thép V sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng để làm khung kết cấu, dầm cầu, cột cầu, cột chống động đất, nhà xưởng, nhà kho và các tòa nhà cao tầng. Thép hình V có độ bền cao và khả năng chống uốn tốt, giúp tạo ra các kết cấu chắc chắn và bền vững.
    • Năng lượng: Thép chữ V được sử dụng trong các dự án năng lượng như đường ống dẫn dầu, đường ống dẫn khí và các kết cấu trong các nhà máy điện hạt nhân, giúp tạo ra các sản phẩm đáng tin cậy và bền vững.
    • Tàu thuyền: Thép hình V được sử dụng trong ngành đóng tàu để tạo ra các kết cấu tàu thuyền như khuôn khung, cột cầu và dầm tàu.
    • Sản xuất Ô tô và xe tải: sản xuất các bộ phận của ô tô và xe tải như các cánh cửa, khung sườn và hệ thống treo.
    • Công nghiệp: sản xuất máy móc, đường ống và các thiết bị khác.
    • Nội thất và trang trí: sản xuất các bộ kệ, bàn, ghế, đèn và các sản phẩm nội thất khác với kiểu dáng hiện đại và thẩm mỹ cao.

    Báo giá thép hình V 2023 mới nhất hôm nay

    Nhà máy tôn thép Liki Steel trân trọng gửi đến quý khách bảng báo giá thép hình V 2023 mới nhất hôm nay để quý khách tham khảo. Báo giá thép v đen, mạ kẽm, nhúng nóng của các nhà máy uy tín trên thị trường hiện nay như Á Châu, An Khánh, Miền Nam, Vinaone, nhập khẩu Hàn Quốc, Trung Quốc, vv.

    Xin lưu ý: báo giá thép V này chỉ mang tính chất tham khảo, vì đơn giá phụ thuộc vào thị trường, số lượng mua, vị trí giao hàng, chủng loại, quy cách và nhiều yếu tố khác. Do đó để có báo giá thép V chính xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên chúng tôi.

    Liên hệ ngay với nhà máy tôn thép Liki Steel để được tư vấn, báo giá sắt V mới nhất và có cơ hội nhận ưu đãi lên đến 10% ngay hôm nay.

    1/ Bảng báo giá sắt V đen 2023 mới nhất

    Quy cách Độ dày Trọng lượng Giá thành
    (ly) (kg/cây) (VNĐ/cây)
    Sắt V25x25 2.00 5.00 78,000
    2.50 5.40 84,240
    3.50 7.20 112,320
    Sắt V30x30 2.00 5.50 85,800
    2.50 6.30 98,280
    2.80 7.30 113,880
    3.00 8.10 126,360
    3.50 8.40 131,040
    Sắt V40x40 2.00 7.50 117,000
    2.50 8.50 132,600
    2.80 9.50 148,200
    3.00 11.00 171,600
    3.30 11.50 179,400
    3.50 12.50 195,000
    4.00 14.00 218,400
    Sắt V50x50 2.00 12.00 187,200
    2.50 12.50 195,000
    3.00 13.00 202,800
    3.50 15.00 234,000
    3.80 16.00 249,600
    4.00 17.00 265,200
    4.30 17.50 273,000
    4.50 20.00 312,000
    5.00 22.00 343,200
    Sắt V63x63 5.00 27.50 429,000
    6.00 32.50 507,000
    Sắt V70x70 5.00 31.00 483,600
    6.00 36.00 561,600
    7.00 42.00 655,200
    7.50 44.00 686,400
    8.00 46.00 717,600
    Sắt V75x75 5.00 33.00 514,800
    6.00 39.00 608,400
    7.00 45.50 709,800
    8.00 52.00 811,200
    Sắt V80x80 6.00 42.00 684,600
    7.00 48.00 782,400
    8.00 55.00 896,500
    Sắt V90x90 7.00 55.50 904,650
    8.00 61.00 994,300
    9.00 67.00 1,092,100
    Sắt V100x100 7.00 62.00 1,010,600
    8.00 66.00 1,075,800
    10.00 86.00 1,401,800
    Sắt V120x120 10.00 105.00 1,711,500
    12.00 126.00 2,053,800
    Sắt V130x130 10.00 108.80 1,773,440
    12.00 140.40 2,588,520
    13.00 156.00 2,542,800
    Sắt V150x150 10.00 138.00 2,249,400
    12.00 163.80 2,855,100
    14.00 177.00 3,292,600
    15.00 202.00 4,141,000

    2/ Bảng giá  thép V mạ kẽm

    Quy cách Độ dày Trọng lượng Giá thành
    (ly) (kg/cây) (VNĐ/cây)
    Thép V25x25 2.00 5.00 96,000
    2.50 5.40 103,840
    3.50 7.20 139,120
    Thép V30x30 2.00 5.50 105,800
    2.50 6.30 121,480
    2.80 7.30 141,080
    3.00 8.10 156,760
    3.50 8.40 162,640
    Thép V40x40 2.00 7.50 145,000
    2.50 8.50 164,600
    2.80 9.50 184,200
    3.00 11.00 213,600
    3.30 11.50 223,400
    3.50 12.50 243,000
    4.00 14.00 272,400
    Thép V50x50 2.00 12.00 233,200
    2.50 12.50 243,000
    3.00 13.00 256,800
    3.50 15.00 292,000
    3.80 16.00 311,600
    4.00 17.00 331,200
    4.30 17.50 341,000
    4.50 20.00 390,000
    5.00 22.00 429,200
    Thép V63x63 5.00 27.50 537,000
    6.00 32.50 635,000
    Thép V70x70 5.00 31.00 605,600
    6.00 36.00 703,600
    7.00 42.00 821,200
    7.50 44.00 860,400
    8.00 46.00 899,600
    Thép V75x75 5.00 33.00 644,800
    6.00 39.00 762,400
    7.00 45.50 889,800
    8.00 52.00 913,000
    Thép V80x80 6.00 42.00 850,600
    7.00 48.00 972,400
    8.00 55.00 1,116,500
    Thép V90x90 7.00 55.50 1,126,650
    8.00 61.00 1,238,300
    9.00 67.00 1,360,100
    Thép V100x100 7.00 62.00 1,258,600
    8.00 66.00 1,339,800
    10.00 86.00 1,745,800
    Thép V120x120 10.00 105.00 2,131,500
    12.00 126.00 2,557,800
    Thép V130x130 10.00 108.80 2,208,640
    12.00 140.40 2,850,120
    13.00 156.00 3,166,800
    Thép V150x150 10.00 138.00 2,801,400
    12.00 163.80 3,325,140
    14.00 177.00 3,593,100
    15.00 202.00 4,100,600

    * Lưu ý: Giá sắt thép V trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thép V có thể thay đổi tại thời điểm mua, do đó để nhận được báo giá thép hình V chính xác nhất, hãy liên hệ ngay với nhà máy Liki Steel chúng tôi để được tư vấn và có cơ hội nhận ngay chiết khấu lên đến 10% ngay hôm nay.

      Quy cách sắt thép hình V

      Quy cách thép V gồm các thông số về tiêu chuẩn sản xuất, thành phần hóa học, tính cách cơ lý, kích thược, độ dày, trọng lượng thép, vv.

      Để đảm bảo chất lượng sản phẩm, thép V được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng khắt khe từ các nước hàng đầu thế giới, cụ thể bao gồm:

        • Mác thép CT3 của Nga: tiêu chuẩn GOST 380 – 88.
        • Mác thép SS400 của Nhật: tiêu chuẩn JIS G3101, SB410.
        • Mác thép SS400, Q235B của Trung Quốc: tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010.
      Bảng thông số thành phần hóa học thép hình V
      Bảng thông số thành phần hóa học thép hình V


      Thép hình chữ V được cấu tạo từ các hợp chất của Fe và Ca, và một số chất khác như S, Mn, Si, Cr, Cu… với hàm lượng nhỏ hơn. Trong đó, hàm lượng nguyên tố C khá cao, độ cứng, độ bền của sản phẩm được đảm bảo dài lâu nhất.

      Bảng thành phần hóa học thép V
      Bảng thành phần hóa học thép V


      Tiêu chuẩn

      mác thép

      ĐẶC TÍNH CƠ LÝ SẮT THÉP HÌNH V
      Temp

      (oC)

      YS

      (Mpa)

      TS

      (Mpa)

      EL

      (%)

      A36 ≥245 400-550 20
      SS400 ≥245 400-510 21
      Q235B ≥235 370-500 26
      S235JR ≥235 360-510 26
      GR.A 20 ≥235 400-520 22
      GR.B 0 ≥235 400-520 22


      Các loại sắt Thép V được sử dụng nhiều

      Thép V có nhiều loại để đáp ứng nhu cầu thị trường, một số loại được sử dụng nhiều như:

      1/ Thép V inox

      Các sản phẩm Thép V inox có đặc tính nổi trội, tuổi thọ bền bỉ lâu dài, chống ăn mòn hiệu quả, dễ gia công, tạo hình, bề mặt bên ngoài sáng bóng, tính thầm mỹ cao. Quy cách thép V inox:

        • Chiều dài cạnh: 3 – 30cm.
        • Chiều dài thanh thép: 6m, 12m.
        • Độ dày thép: 1.5mm – 10mm.
      V inox
      V inox

      Thép V inox được sử dụng phổ biến trong thi công nhà xưởng, cầu đường, thi công thiết kế nhà tiền chế, xưởng chế tạo máy móc cơ khí, chế tạo máy, xây dựng nhà xưởng, nhà ở dân dụng.

      2/ Thép V đen

      Là loại thép không được tráng phủ bất kỳ lớp phủ nào, cho nên có màu đen sắc.

      Thép V đen
      Thép V đen

      Thép hình V đen thường được sử dụng trong các ứng dụng không yêu cầu khả năng chống ăn mòn.

      3/ Thép V mạ kẽm

      Là loại thép đã được tráng phủ một lớp mạ kẽm bên ngoài để tăng khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa và mài mòn, giúp gia tăng tuổi thọ của sản phẩm.

      Thép V mạ kẽm
      Thép V mạ kẽm

      Một số ưu điểm vượt trội nhất của sắt V mạ kẽm:

        • Lớp mạ kẽm trên bề mặt giúp bảo vệ cấu trúc thép bên trong. Bề mặt mạ sáng bóng, thẩm mỹ cao, tuổi thọ lâu dài lên tới 25 năm.
        • Thời gian gia công nhanh, chất lượng vượt trội.
        • Không tốn chi phí bảo trì, sửa chữa, tiết kiệm tối đa.
        • Thép V mạ kẽm được dùng trong thi công nhà ở dân dụng, xưởng sản xuất, nhà tiền chế, công trình ven biển,… phù hợp tối đa với điều kiện khí hậu tại Việt Nam.

      4/ Thép V nhúng nóng

      Là loại thép đã được đưa qua quá trình nhúng vào một bể chứa kim loại nóng chảy để tráng phủ một lớp kẽm bảo vệ bề mặt thép, làm tăng khả năng chống oxy hóa và mài mòn, giúp gia tăng tuổi thọ của sản phẩm.

      Thép hình v mạ kẽm nhúng nóng
      Thép hình v mạ kẽm nhúng nóng

      Thép hình chữ V mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính chống ăn mòn cao hơn so với thép V đen, mạ kẽm.

      5/ Thép V lỗ

      Thép V lỗ có thiết kế nhiều lỗ tròn rỗng trên bề mặt thép nhằm dễ dàng lắp ráp được với nhau, tạo thành kệ sách, tủ đựng hồ sơ, kệ chứa hàng hóa… Các lỗ trên bề mặt thép V có kích thước đồng đều, phân bố rộng khắp toàn bộ thanh thép.

      Thép v lỗ
      Thép v lỗ

      Kích thước thanh thép V lỗ:

        • Chiều dài: 2m, 2m4, 3m.
        • Độ dày: 1.5 ly, 1.8 ly, 2 ly.

      Cách kích thước thép V lỗ thông dụng gồm: V30 x 30;  V40 x 40; V30 x 50; V40 x 60; V40 x 80.

      Top các thương hiệu Thép hình V được ưa chuộng nhất hiện nay

      Thép V được sản xuất rộng rãi ở nhiều nhà máy trong nước và nhập khẩu từ các quốc gia như Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản… với chất lượng vượt trội, đa dạng quy cách, giá thành cạnh tranh. Dưới đây là một số nhà máy sản xuất thép V được ưa chuộng nhất hiện nay:

      Thép V Nhà Bè được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G 3101 và đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của Việt Nam và quốc tế. Thép V Nhà Bè có độ bền cao, khả năng chịu tải và độ đồng nhất cao, giúp tạo ra các sản phẩm kết cấu bền vững và an toàn.

      Thép hình V Nhà Bè được sử dụng rộng rãi trong xây dựng nhà xưởng, nhà kho, cầu đường, cột cầu, kết cấu tòa nhà, sử dụng trong các ngành công nghiệp, chẳng hạn như sản xuất máy móc và thiết bị.


      Thép V An Khánh được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A36, JIS G3101, JIS G 3131 và đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của Việt Nam và quốc tế. Thép V An Khánh có độ bền cao, khả năng chịu tải tốt và độ đồng nhất cao, giúp tạo ra các sản phẩm kết cấu bền vững và an toàn.

      Thép V An Khánh được sử dụng rộng rãi trong các dự án xây dựng, chẳng hạn như xây dựng nhà xưởng, nhà kho, cầu đường, cột cầu, kết cấu tòa nhà và các công trình khác. Thép V An Khánh cũng được sử dụng trong các ngành công nghiệp, chẳng hạn như sản xuất máy móc và thiết bị.


      Thép V Vinaone được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, có độ bền cao, khả năng chịu tải tốt và độ đồng nhất cao, giúp tạo ra các sản phẩm kết cấu bền vững và an toàn.

      Thép V Vinaone được sử dụng rộng rãi trong xây dựng nhà xưởng, nhà kho, cầu đường, cột cầu, kết cấu tòa nhà và các công trình khác. Thép V Vinaone cũng được sử dụng trong các ngành công nghiệp, chẳng hạn như sản xuất máy móc và thiết bị.

      Công ty Cổ phần Thép VinaOne cũng sản xuất các loại thép hình khác như thép U, thép H, thép ống và các sản phẩm thép khác, đáp ứng nhu cầu của khách hàng.


        • Nếu muốn mua thép hình V cỡ lớn để ứng dụng vào các công trình trọng điểm gồm các loại V100, V120, V125, V140, V150, V160, V180, V200, V 220, V250… thì thép V nhập khẩu là sự lựa chọn tốt nhất.
        • Sản phẩm thép hình V nhập khẩu có độ bền cao, đa dạng quy cách, gia thành cạnh tranh nên khá được ưa chuộng.
        • Thép V nhập khẩu với chất lượng vượt trội, được sử dụng ở các công trình đòi hỏi tiêu chuẩn chất lượng cao nhất.

      Ngoài ra, tại Việt Nam hiện nay có nhiều thương hiệu sắt thép V được sử dụng phổ biến như:

        • Thép V An Khánh
        • Thép V Quyền Quyên
        • Thép V Hòa Phát
        • Thép V Nhà Bè
        • Thép V Thái Nguyên
        • Thép V Miền Nam
        • Thép V Quang Thắng
        • Thép V Hàn Quốc
        • Thép V Nhật Bản
        • Thép V Á Châu
        • Thép V Trung Quốc
        • Thép V Hàn Quốc
        • Thép V Nhật Bản


        Mua thép V giá rẻ ở đâu tại tphcm

        Mua thép hình V giá rẻ ở đâu tphcm - Liên hệ ngay với nhà máy tôn thép Liki Steel ngay hôm nay
        Mua thép hình V giá rẻ ở đâu tphcm – Liên hệ ngay với nhà máy tôn thép Liki Steel ngay hôm nay

        Hiện nay, sắt V có thị trường tiêu thụ mạnh mẽ, kéo theo ngày càng nhiều các đại lý kinh doanh vật tư kém chất lượng để thu được lợi nhuận cao hơn. Khi mua thép V, khách hàng cần lưu ý chọn hàng chính hãng, thương hiệu lớn để hạn chế rủi ro.

        1/ Kinh nghiệm chọn mua thép V đảm bảo chất lượng

        Trên thị trường có rất nhiều đơn vị cung cấp sắt thép V, trong đó không ít đơn vị kém uy tín đã bán hàng giả, hàng nhái, trộn lẫn với sản phẩm chính hãng rất khó nhận biết, đặc biệt đối với những người chưa có kinh nghiệm thì lựa chọn sản phẩm chất lượng, giá rẻ lại càng khó hơn.

        Một số lưu ý giúp quý khách hàng chọn mua được sắt Thép V chất lượng, ưng ý nhất:

          • Lựa chọn mua sắt V từ các thương hiệu uy tín trên thị trường như Posco, An Khánh, Á Châu, Miền Nam, Vinaone, vv.
          • Cập nhật và so sánh báo giá Thép hình V thường xuyên để cập nhật được biến động của thị trường. Xác định được tầm giá sắt V trung bình giữa các đơn vị cung cấp để không bị “chặt chém”.
          • Hỏi ý kiến từ những chuyên gia, người có kinh nghiệm.
          • Chọn mua tại những công ty, đại lý lớn, lâu năm.
          • Khi mua, yêu cầu bên bán cung cấp đầy đủ các chứng từ nguồn gốc, ký hợp đồng rõ ràng để an tâm hơn.
          • Tìm hiểu thông tin, báo giá thép V ở ít nhất 3 đơn vị cung ứng.

        2/ Các bước mua sắt Thép V chính hãng nhanh chóng, giá tốt tại Liki Steel

        Nhà máy tôn thép Liki Steel cung cấp thép V giá rẻ tphcm
        Nhà máy tôn thép Liki Steel cung cấp thép V giá rẻ tphcm

        Nhà máy tôn thép Liki Steel có hơn 15 năm kinh nghiệm, đảm bảo mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng vượt trội, giá thành tốt nhất. Quy trình mua sắt V cực kỳ đơn giản:

          • Bước 1: Liên hệ với hotline của Nhà máy tôn thép Liki Steel để được cung cấp báo giá, tư vấn thông tin.
          • Bước 2: Trao đổi thông tin, chốt số lượng, thời gian giao nhận, địa điểm giao và tiến hành ký kết hợp đồng.
          • Bước 3: Nhà máy tôn thép Liki Steel giao sắt thép V đến tận công trình, bốc xếp, dọn dẹp sạch sẽ.
          • Bước 4: Khách hàng kiểm tra chất lượng vật liệu, nếu đạt yêu cầu mới thanh toán 100%.

        Hình Ảnh thép hình tại nhà máy tôn thép Liki Steel

        Gọi ngay cho Nhà máy tôn thép Liki Steel để được báo giá sắt Thép V 2023 mới nhất và có cơ hội nhận ưu đãi chiết khấu lên đến 10% ngay hôm nay.

          SẢN PHẨM THÉP HÌNH V TẠI LIKI STEEL

          83,000