Nhà máy tôn thép Liki Steel trân trọng gửi đến quý khách bảng báo giá thép hình U 2023 mới nhất hôm nay để quý khách tham khảo. Các loại thép U đen, mạ kẽm, nhúng nóng của các nhà máy uy tín trong và ngoài nước như An Khánh, Posco, Vinaone, Trung Quốc, Hàn Quốc, vv.
Sắt hình U có kết cấu vượt trội, bền chắc, ứng dụng được vào nhiều công trình với quy mô lớn nhở khác nhau. Các kích thước thép U thông dụng như: U50, U65, U80, U100, U120, U125, U140, U150, U160, U180, U200, U250, U300, U400…
Nhà máy tôn thép Liki Steel chuyên phân phối các sản phẩm sắt thép hình U của các nhà máy uy tín trong nước và nhập khẩu. Giá sắt thép hình U luôn đảm bảo cạnh tranh và tốt nhất thị trường, trợ giá vận chuyển đến 50%, đặc biệt chiết khấu lên đến 10% cho khách hàng mua số lượng lớn.
Bảng giá thép hình U 2023 mới nhất
Nhà máy tôn thép Liki Steel xin gửi đến quý khách báo giá thép hình U mới nhất hôm nay để quý khách tham khảo. Xin lưu ý: giá thép U biến động theo thị trường, số lượng đặt mua, vị trí công trình, chủng loại, quy cách thép, do đó để có báo giá thép U chính xác nhất theo đơn hàng của mình, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh công ty Liki Steel chúng tôi.
Báo giá thép hình chữ U đen, mạ kẽm, nhúng nóng của các nhà máy An Khánh, Posco, Vinaone, Trung Quốc, Hàn Quốc theo quy cách cơ sở sau:
- Kích thước: U40 đến U500.
- Độ dày: 2.5mm đến 10mm.
- Chiều dài cây: 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu
1/ Bảng giá thép hình U mới nhất hôm nay (VN)
Quy cách | Barem | Giá thép hình U | |
(Kg/m) | Kg | Cây 6m | |
Thép U40*2.5ly | 9.00 | 33,111 | 298,000 |
Thép U50*25*3ly | 13.50 | 22,630 | 305,500 |
Thép U50*4.5ly | 20.00 | 27,700 | 554,000 |
Thép U60 – 65*35*3ly | 17.00 | 20,206 | 343,500 |
Thép U60 – 65*35*4.5ly | 30.00 | 26,600 | 798,000 |
Thép U80*40*3ly | 22.5 – 23.5 | 387,000 | |
Thép U80*40*4 – 4.5ly | 30.50 | 16,852 | 514,000 |
Thép U100*45*3.5 – 4ly | 31.5 – 32.5 | 544,000 | |
Thép U100*45*4ly | 35.00 | 19,114 | 669,000 |
Thép U100*45*5ly | 45.00 | 17,311 | 779,000 |
Thép U100*45*5.5ly | 52 – 56 | 923,500 | |
Thép U120*50*4ly | 41 – 42 | 710,000 | |
Thép U120*50*5 – 5.5ly | 54 – 55 | 930,000 | |
Thép U120*65*5.2ly | 70.20 | 16,695 | 1,172,000 |
Thép U120*65*6ly | 80.40 | 16,700 | 1,342,680 |
Thép U140*60*4ly | 54.00 | 16,422 | 886,800 |
Thép U140*60*5ly | 64 – 65 | 1,103,000 | |
Thép U150*75*6.5ly | 111.6 | 16,400 | 1,830,240 |
Thép U160*56*5 – 5.2ly | 71.5 – 72.5 | 1,253,000 | |
Thép U160*60*5.5ly | 81 – 82 | 1,402,000 |
2/ Bảng giá thép hình U mới nhất hôm nay (nhập khẩu)
Quy cách | Barem | Giá thép hình U | |
(Kg/m) | Kg | Cây 6m | |
Thép U180*64*5.3ly | 80.00 | 19,688 | 1,575,000 |
Thép U180*68*6.8ly | 112.00 | 17,500 | 1,960,000 |
Thép U200*65*5.4ly | 102.00 | 17,500 | 1,785,000 |
Thép U200*73*8.5ly | 141.00 | 17,500 | 2,467,500 |
Thép U200*75*9ly | 154.80 | 17,500 | 2,709,000 |
Thép U250*76*6.5ly | 143.40 | 18,600 | 2,667,240 |
Thép U250*80*9ly | 188.40 | 18,600 | 3,504,240 |
Thép U300*85*7ly | 186.00 | 19,500 | 3,627,000 |
Thép U300*87*9.5ly | 235.20 | 19,498 | 4,586,000 |
Thép U400 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Thép U500 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Lưu ý bảng giá trên gồm:
- Báo giá thép U trên chưa bao gồm 10% thuế VAT
- Miễn phí vận chuyển tại Tphcm
- Hàng chính hãng 100%/
- Giao hàng tận nơi thi công, trợ giá vận chuyển lên đến 50%.
- Nhận cắt theo yêu cầu.
Thép hình U là gì ?
Sắt thép hình U là loại thép hình có hình dạng giống chữ U (tiết diện hình chữ U), được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp và xây dựng, ứng dụng trong các kết cấu xây dựng cầu đường, nhà xưởng, nhà kho và các tòa nhà cao tầng. Nó cũng được sử dụng để tạo thành các khung xe, đường ống, và các bộ phận máy móc khác. Thép U có độ bền và cứng vượt trội, đa dạng kích thước, độ dày, giá cả phải chăng phù hợp với yêu cầu của nhiều loại công trình khác nhau.

1/ Ưu điểm thép chữ U
- 2 cạnh thép U được thiết kế cân bằng nên có khả năng chống rung lắc cực tốt, chịu lực tốt.
- Thép hình chữ U có độ bền, cứng và vững chắc cho các công trình xây dựng, định hình tốt cho hầu hết các kết cấu công trình.
- Có khả năng chống ăn mòn tốt, chống oxy hóa cao.
- Thép hình U mạ kẽm nhúng nóng có độ bền vượt trội với các tính năng chống ăn mòn, chống oxy hóa, nâng cao tuổi thọ cho công trình.
- Dễ dàng vận chuyển, lưu kho và thi công nhanh chóng, ít tốn chi phí bảo trì, bảo dưỡng.
2/ Ứng dụng của thép hình U
- Chuyên thi công hỗ trợ các công trình đặc thù như: cầu đường, khung mái nhà cao tầng, xây dựng các trụ điện thế cao hay hỗ trợ thi công các nhà xưởng lớn.
- Tháp truyền hình, cột ăng ten hoặc thi công làm đòn cân các khu vực nhà thép tiền chế và trong các công trình nhà ở dân dụng, quán ăn, nhà hàng hoặc thiết kế các kho bãi chứa hàng hóa
3/ Đặc tính kỹ thuật thép U

Đặc tính kỹ thuật của thép hình U gồm các yêu tố như: hàm lượng cacbon, độ bền kéo, độ giãn dài, độ cứng, độ co giãn và khả năng chịu lực uốn. Sau đây là một số đặc tính kỹ thuật chính của thép hình U:
- Hàm lượng cacbon: Hàm lượng cacbon càng cao, thép càng cứng và độ bền kéo càng lớn. Tuy nhiên, hàm lượng cacbon càng cao, độ dẻo dai của thép càng giảm.
- Độ bền kéo: Độ bền kéo của thép hình U thường dao động từ 400 đến 600 MPa, tùy thuộc vào loại thép và quy trình sản xuất.
- Độ giãn dài: là khả năng kéo dài của thép trước khi gãy. Nó cũng phụ thuộc vào hàm lượng cacbon và các yếu tố khác, và thường nằm trong khoảng từ 10% đến 20%.
- Độ cứng: được đo bằng độ cứng Brinell hoặc độ cứng Rockwell. Nó càng cao, thép càng khó bị biến dạng hoặc bị cong vênh.
- Độ co giãn: Độ co giãn của thép hình U là khả năng của thép chịu lực uốn mà không bị biến dạng vĩnh viễn.
- Khả năng chịu lực uốn: Khả năng chịu lực uốn của thép hình U phụ thuộc vào diện tích cắt ngang của thép và khoảng cách giữa các đường chân của thép. Khi diện tích cắt ngang và khoảng cách giữa các đường chân càng lớn, thép càng chịu lực uốn tốt hơn.
4/ Các thông số cơ bản của thép hình U
Các thông số cơ bản của thép U:
- Chiều dài cây thép U: 6m hoặc 12m hoặc cắt theo yêu cầu.
- Chiều dài phần ngang: 50 đến 380mm.
- Chiều dài 2 cạnh chữ U: 25-100mm.
- Kích thước thép U thông dụng: U100, U150, U200, U250
Bảng tra thông số kích thước, độ dày, chiều dài của các loại thép U thông dụng hiện nay. Xin lưu ý, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn chi tiết nhất.
Stt | Loại thép hình U | Quy cách | Độ dài |
1 | Thép hình U49 | U 49x24x2.5x6m | 6M |
2 | Thép hình U50 | U 50x22x2,5x3x6m | 6M |
3 | Thép hình U63 | U 63x6m | 6M |
4 | Thép hình U64 | U 64.3x30x3.0x6m | 6M |
5 | Thép hình U65 | U 65x32x2,8x3x6m | 6M |
U 65x30x4x4x6m | 6M | ||
U 65x34x3,3×3,3x6m | 6M | ||
6 | Thép hình U75 | U 75x40x3.8x6m | 6M |
7 | Thép hình U80 | U 80x38x2,5×3,8x6m | 6M |
U 80x38x2,7×3,5x6m | 6M | ||
U 80x38x5,7 x5,5x6m | 6M | ||
U 80x38x5,7x6m | 6M | ||
U 80x40x4.2x6m | 6M | ||
U 80x42x4,7×4,5x6m | 6M | ||
U 80x45x6x6m | 6M | ||
U 80x38x3.0x6m | 6M | ||
U 80x40x4.0x6m | 6M | ||
8 | Thép hình U100 | U 100x42x3.3x6m | 6M |
U 100x45x3.8x6m | 6M | ||
U 100x45x4,8x5x6m | 6M | ||
U 100x43x3x4,5×6 | 6M | ||
U 100x45x5x6m | 6M | ||
U 100x46x5,5x6m | 6M | ||
U 100x50x5,8×6,8x6m | 6M | ||
U 100×42.5×3.3x6m | 6M | ||
U 100 x42x3x6m | 6M | ||
U 100 x42x4,5x6m | 6M | ||
U 100x50x3.8x6m | 6M | ||
U 100x50x3.8x6m | 6M | ||
U 100x50x5x12m | 12M | ||
9 | Thép hình U120 | U 120x48x3,5×4,7x6m | 6M |
U 120x50x5,2×5,7x6m | 6M | ||
U 120x50x4x6m | 6M | ||
U 120x50x5x6m | 6M | ||
U 120x50x5x6m | 6M | ||
10 | Thép hình U125 | U 125x65x6x12m | 12M |
11 | Thép hình U140 | U 140x56x3,5x6m | 6M |
U 140x58x5x6,5x6m | 6M | ||
U 140x52x4.5x6m | 6M | ||
U 140×5.8x6x12m | 12M | ||
12 | Thép hình U150 | U 150x75x6.5x12m | 12M |
U 150x75x6.5x12m(đủ) | 12M | ||
13 | Thép hình U160 | U 160x62x4,5×7,2x6m | 6M |
U 160x64x5,5×7,5x6m | 6M | ||
U 160x62x6x7x12m | 12M | ||
U 160x56x5.2x12m | 12M | ||
U 160x58x5.5x12m | 12M | ||
14 | Thép hình U180 | U 180x64x6.x12m | 12M |
U 180x68x7x12m | 12M | ||
U 180x71x6,2×7,3x12m | 12M | ||
15 | Thép hình U200 | U 200x69x5.4x12m | 12M |
U 200x71x6.5x12m | 12M | ||
U 200x75x8.5x12m | 12M | ||
U 200x75x9x12m | 12M | ||
U 200x76x5.2x12m | 12M | ||
U 200x80x7,5×11.0x12m | 12M | ||
16 | Thép hình U250 | U 250x76x6x12m | 12M |
U 250x78x7x12m | 12M | ||
U 250x78x7x12m | 12M | ||
17 | Thép hình U300 | U 300x82x7x12m | 12M |
U 300x82x7.5x12m | 12M | ||
U 300x85x7.5x12m | 12M | ||
U 300x87x9.5x12m | 12M | ||
18 | Thép hình U400 | U 400x100x10.5x12m | 12M |
U 400x100x10,5x12m | 12M | ||
U 400x125x13x12m | 12M |
Quy cách | Trọng lượng Kg/ Mét | Trọng lượng Kg/Cây |
Thép hình U 49x24x2.5x6m | 2.33 | 14.00 |
Thép hình U64.3x30x3.0x6m | 2.83 | 16.98 |
Thép hình U75x40x3.8x6m | 5.30 | 31.80 |
Thép hình U80x40x4.2x6m | 5.08 | 30.48 |
Thép hình U80x45x6x6m | 7.00 | 42.00 |
Thép hình U80x38x3.0x6m | 3.58 | 21.48 |
Thép hình U80x40x4.0x6m | 6.00 | 36.00 |
Thép hình U100x42x3.3x6m | 5.17 | 31.02 |
Thép hình U100x45x3.8x6m | 7.17 | 43.02 |
Thép hình U100×42.5×3.3x6m | 5.16 | 30.96 |
Thép hình U100x50x3.8x6m | 7.30 | 43.80 |
Thép hình U100x50x3.8x6m | 7.50 | 45.00 |
Thép hình U100x50x5x12m | 9.36 | 112.32 |
Thép hình U120x50x4x6m | 6.92 | 41.52 |
Thép hình U120x50x5x6m | 9.30 | 55.80 |
Thép hình U120x50x5x6m | 8.80 | 52.80 |
Thép hình U125x65x6x12m | 13.40 | 160.80 |
Thép hình U140x52x4.5x6m | 9.50 | 57.00 |
Thép hình U140×5.8x6x12m | 12.43 | 74.58 |
Thép hình U150x75x6.5x12m | 18.60 | 223.20 |
Thép hình U150x75x6.5x12m(đủ) | 18.60 | 223.20 |
Thép hình U160x62x6x7x12m | 14.00 | 168.00 |
Thép hình U160x56x5.2x12m | 12.50 | 150.00 |
Thép hình U160x58x5.5x12m | 13.80 | 82.80 |
Thép hình U180x64x6.x12m | 15.00 | 180.00 |
Thép hình U180x68x7x12m | 17.50 | 210.00 |
Thép hình U180x71x6,2×7,3x12m | 17.00 | 204.00 |
Thép hình U200x69x5.4x12m | 17.00 | 204.00 |
Thép hình U200x71x6.5x12m | 18.80 | 225.60 |
Thép hình U200x75x8.5x12m | 23.50 | 282.00 |
Thép hình U200x75x9x12m | 24.60 | 295.20 |
Thép hình U200x76x5.2x12m | 18.40 | 220.80 |
Thép hình U200x80x7,5×11.0x12m | 24.60 | 295.20 |
Thép hình U250x76x6x12m | 22.80 | 273.60 |
Thép hình U250x78x7x12m | 23.50 | 282.00 |
Thép hình U250x78x7x12m | 24.60 | 295.20 |
Thép hình U300x82x7x12m | 31.02 | 372.24 |
Thép hình U300x82x7.5x12m | 31.40 | 376.80 |
Thép hình U300x85x7.5x12m | 34.40 | 412.80 |
Thép hình300x87x9.5x12m | 39.17 | 470.04 |
Thép hình U400x100x10.5x12m | 58.93 | 707.16 |
Thép hình U400x100x10,5x12m | 48.00 | 576.00 |
Thép hình U400x125x13x12m | 60.00 | 720.00 |
Stt | Quốc gia | Mác thép | Tiêu chuẩn | Tỷ lệ thành phần cấu tạo |
1 | Nhật Bản | SS400 | JIS G3101, SB410, 3010,… | P 0,05%, S 0,05%. |
2 | Trung Quốc | Q235B | JIS G3101, SB410, 3030,… | C 0,22%; Si 0,35%; Mn 1,4%; P 0,045%; S 0,045%; Ni 0,3%; Cr 0,3%; Cu 0,3%. |
3 | Mỹ | A36 | ATSM A36 | C 0,27%, Si 0,15 – 0,4%, Mn 1,2%, P 0,04%, S 0,05%, Cu 0,2%. |
Các nhà máy thép U được ưa chuộng nhất hiện nay
Trên thị trường hiện nay có nhiều thương hiệu sản xuất thép hộp uy tín trong nước và nhập khẩu với chất lượng và giá cả khác nhau. Khi chọn mua thép U, khách hàng nên tìm hiểu nhiều thương hiệu, đặc biệt so sánh báo giá thép hình U của nhiều hãng để chọn mua được loại thép U đúng yêu cầu, đạt chất lượng với mức giá tốt nhất.
Có thể kể đến một số thương hiệu thép U uy tín như:
Thép hình U Đại Việt là sản phẩm của công ty thép Đại Việt đầu – một trong những công ty sản xuất thép hình uy tín hiện nay.

Thép hình U Đại Việt có độ bền vượt trội, đa dạng kích thước, độ dày, thích nghi được các điều kiện thời tiết, tuổi thọ có thể lên đến 50 năm.
Thép hình U An Khánh là sản phẩm cỉa công ty TNHH Thép An Khánh – một trong những doanh nghiệp sản xuất, phân phối thép hình hàng đầu ở thị trường Việt Nam và xuất khẩu.
Thép U An Khánh được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, khép kín 100%. Đảm bảo thép U thành phẩm có chất lượng vượt trội, cung ứng cho thị trường tiêu thụ trong nước và xuất khẩu, phục vụ nhu cầu của đa dạng các công trình.
Thép hình U nhập khẩu Hàn Quốc với khả năng chịu lực ổn định, cân bằng tốt, không bị biến dạng khi chịu lực tác động lớn. Sản phẩm được sản xuất từ các tập đoàn lớn của Hàn Quốc, sử dụng máy móc, thiết bị hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng khắt khe nhất.
Các loại sắt U Hàn Quốc có chất lượng tốt, đa dạng quy cách, được ứng dụng rộng rãi trong các kết cấu công trình xây dựng, máy móc cơ khí, dầm thép công trình…
Thép U Trung Quốc nhập khẩu chính ngạch có giá rẻ phải chăng, chất lượng thép ổn định nên được nhiều nhà đầu tư tin tưởng lựa chọn.
Thép U Trung Quốc có trữ lượng lớn, giá thành rẻ, chất lượng đáp ứng nên được nhiều nhà thầy, chủ đầu tư lựa chọn.
Mua thép hình U giá rẻ ở đâu tại Tphcm

Mua thép hình U giá rẻ ở đâu là câu hỏi mà hầu hết các khách hàng đều muốn tìm câu trả lời tốt nhất. Nhưng thực tế không dễ để mua được thép U giá rẻ mà đảm bảo chất lượng cao vì hiện tại có rất nhiều công ty bán hàng giả, hàng lỗi, trộn lẫn với hàng thật rất khó phân biệt, đặc biệt là đối với những khách hàng mới chưa có kinh nghiệm.
1/ Kinh nghiệm chọn mua thép U chất lượng, giá rẻ
Để chọn mua thép hình U chất lượng giá rẻ, bạn có thể áp dụng một số kinh nghiệm sau:
- Tìm hiểu về các nhà sản xuất và nhà phân phối thép hình U uy tín trên thị trường. Bạn có thể tra cứu thông tin trên internet hoặc tham khảo từ đánh giá của các khách hàng trước đó.
- So sánh giá cả từ các nhà sản xuất và nhà phân phối khác nhau để tìm được giá tốt nhất. Tuy nhiên, không nên chọn mua thép U có giá quá rẻ vì chất lượng có thể không đảm bảo.
- Kiểm tra độ dày và kích thước của thép hình U để đảm bảo rằng nó đáp ứng yêu cầu của dự án.
- Kiểm tra các thông số kỹ thuật của thép hình U, bao gồm hàm lượng cacbon, độ bền kéo, độ giãn dài, độ cứng, độ co giãn và khả năng chịu lực uốn. Theo đó, bạn có thể chọn loại thép phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.
- Kiểm tra tính thẳng và đều của thép hình U bằng cách đo độ dài và độ chênh lệch giữa hai cánh của nó. Nếu chênh lệch quá lớn, nó có thể ảnh hưởng đến tính ổn định của kết cấu.
- Nếu có thể, bạn nên tìm kiếm các ưu đãi và khuyến mãi từ các nhà sản xuất hoặc nhà phân phối để tiết kiệm chi phí mua sắm.
Mua thép hình U chính hãng giá tốt tại tôn thép Liki Steel

Nhà máy tôn thép Liki Steel tự hào mang đến cho khách hàng những sản phẩm thép hình U chính hãng chất lượng cao, giá gốc đại lý tốt nhất thị trường hiện nay với nhiều ưu thế như:
- Các loại thép hình U chính hãng từ các thương hiệu tốt nhất hiện nay như An Khánh, Posco, Vinaone, Hàn Quốc, Trung Quốc, vv
- Giá thép U tại Liki Steel là giá gốc tốt nhất.
- Hàng chính hãng 100%, có đầy đủ hóa đơn chứng từ chứng minh nguồn gốc rõ ràng.
- Có đội ngũ nhân viên ưu tú, chuyên nghiệp, giàu kinh nghiệm sẵn sàng tư vấn giúp khách hàng lựa chọn được loại thép U đúng yêu cầu, chất lượng và tiết kiệm chi phí
- Có đội ngũ xe vận chuyển số lượng lớn sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách.
- Có nhiều chương trình ưu đãi, chiết khấu lên đến 10% cho khách hàng mua số lượng lớn.
- Miến phí vận chuyển tại tphcm, trợ giá vận chuyến lên đến 50% cho khách hàng ở tỉnh.
Hình Ảnh thép hình tại nhà máy tôn thép Liki Steel
Quý khách có nhu cầu mua sắt thép hình U giá rẻ, chất lượng, uy tín, an toàn, chính hãng tại Tphcm, hãy liên hệ ngay với nhà máy tôn thép Liki Steel chúng tôi để được tư vấn, báo giá thép hình U mới nhất, tốt nhất, cơ hội nhận chiết khấu lên đến 10% ngay hôm nay.
SẢN PHẨM THÉP HÌNH U TẠI LIKI STEEL
Thép hình U
Thép hình U