Hiển thị 1–12 của 16 kết quả

Nhà máy tôn thép Liki Steel trân trọng gửi đến quý khách bảng báo giá thép hình U 2023 mới nhất hôm nay để quý khách tham khảo.  Các loại thép U đen, mạ kẽm, nhúng nóng của các nhà máy uy tín trong và ngoài nước như An Khánh, Posco, Vinaone, Trung Quốc, Hàn Quốc, vv.

Sắt hình U có kết cấu vượt trội, bền chắc, ứng dụng được vào nhiều công trình với quy mô lớn nhở khác nhau. Các kích thước thép U thông dụng như: U50, U65, U80, U100, U120, U125, U140, U150, U160, U180, U200, U250, U300, U400

Nhà máy tôn thép Liki Steel chuyên phân phối các sản phẩm sắt thép hình U của các nhà máy uy tín trong nước và nhập khẩu. Giá sắt thép hình U luôn đảm bảo cạnh tranh và tốt nhất thị trường, trợ giá vận chuyển đến 50%, đặc biệt chiết khấu lên đến 10% cho khách hàng mua số lượng lớn.

Bảng giá thép hình U 2023 mới nhất

Nhà máy tôn thép Liki Steel xin gửi đến quý khách báo giá thép hình U mới nhất hôm nay để quý khách tham khảo. Xin lưu ý: giá thép U biến động theo thị trường, số lượng đặt mua, vị trí công trình, chủng loại, quy cách thép, do đó để có báo giá thép U chính xác nhất theo đơn hàng của mình, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh công ty Liki Steel chúng tôi.

Báo giá thép hình chữ U đen, mạ kẽm, nhúng nóng của các nhà máy  An Khánh, Posco, Vinaone, Trung Quốc, Hàn Quốc theo quy cách cơ sở sau:

  • Kích thước: U40 đến U500.
  • Độ dày: 2.5mm đến 10mm.
  • Chiều dài cây: 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu

1/ Bảng giá thép hình U mới nhất hôm nay (VN)

Quy cách Barem Giá thép hình U
(Kg/m) Kg Cây 6m
Thép U40*2.5ly 9.00 33,111 298,000
Thép U50*25*3ly 13.50 22,630 305,500
Thép U50*4.5ly 20.00 27,700 554,000
Thép U60 – 65*35*3ly 17.00 20,206 343,500
Thép U60 – 65*35*4.5ly 30.00 26,600 798,000
Thép U80*40*3ly 22.5 – 23.5 387,000
Thép U80*40*4 – 4.5ly 30.50 16,852 514,000
Thép U100*45*3.5 – 4ly 31.5 – 32.5 544,000
Thép U100*45*4ly 35.00 19,114 669,000
Thép U100*45*5ly 45.00 17,311 779,000
Thép U100*45*5.5ly 52 – 56 923,500
Thép U120*50*4ly 41 – 42 710,000
Thép U120*50*5 – 5.5ly 54 – 55 930,000
Thép U120*65*5.2ly 70.20 16,695 1,172,000
Thép U120*65*6ly 80.40 16,700 1,342,680
Thép U140*60*4ly 54.00 16,422 886,800
Thép U140*60*5ly 64 – 65 1,103,000
Thép U150*75*6.5ly 111.6 16,400 1,830,240
Thép U160*56*5 – 5.2ly 71.5 – 72.5 1,253,000
Thép U160*60*5.5ly 81 – 82 1,402,000

2/ Bảng giá thép hình U mới nhất hôm nay (nhập khẩu)

Quy cách Barem Giá thép hình U
(Kg/m) Kg Cây 6m
Thép U180*64*5.3ly 80.00 19,688 1,575,000
Thép U180*68*6.8ly 112.00 17,500 1,960,000
Thép U200*65*5.4ly 102.00 17,500 1,785,000
Thép U200*73*8.5ly 141.00 17,500 2,467,500
Thép U200*75*9ly 154.80 17,500 2,709,000
Thép U250*76*6.5ly 143.40 18,600 2,667,240
Thép U250*80*9ly 188.40 18,600 3,504,240
Thép U300*85*7ly 186.00 19,500 3,627,000
Thép U300*87*9.5ly 235.20 19,498 4,586,000
Thép U400 Liên hệ Liên hệ Liên hệ
Thép U500 Liên hệ Liên hệ Liên hệ

Lưu ý bảng giá trên gồm:

  • Báo giá thép U trên chưa bao gồm 10% thuế VAT
  • Miễn phí vận chuyển tại Tphcm
  • Hàng chính hãng 100%/
  • Giao hàng tận nơi thi công, trợ giá vận chuyển lên đến 50%.
  • Nhận cắt theo yêu cầu.

    Thép hình U là gì ?

    Sắt thép hình U là loại thép hình có hình dạng giống chữ U (tiết diện hình chữ U), được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp và xây dựng, ứng dụng trong các kết cấu xây dựng cầu đường, nhà xưởng, nhà kho và các tòa nhà cao tầng. Nó cũng được sử dụng để tạo thành các khung xe, đường ống, và các bộ phận máy móc khác. Thép U có độ bền và cứng vượt trội, đa dạng kích thước, độ dày, giá cả phải chăng phù hợp với yêu cầu của nhiều loại công trình khác nhau.

    Thép U là một loại thép hình có hình dạng giống như chữ "U", có độ dày khác nhau và được sử dụng trong nhiều công trình khác nhau, như khung thép, đệm, tủ điện,..
    Thép U là một loại thép hình có hình dạng giống như chữ “U”, có độ dày khác nhau và được sử dụng trong nhiều công trình khác nhau, như khung thép, đệm, tủ điện,..

    1/ Ưu điểm thép chữ U

    1. 2 cạnh thép U được thiết kế cân bằng nên có khả năng chống rung lắc cực tốt, chịu lực tốt.
    2. Thép hình chữ U có độ bền, cứng và vững chắc cho các công trình xây dựng, định hình tốt cho hầu hết các kết cấu công trình.
    3. Có khả năng chống ăn mòn tốt, chống oxy hóa cao.
    4. Thép hình U mạ kẽm nhúng nóng  có độ bền vượt trội với các tính năng chống ăn mòn, chống oxy hóa, nâng cao tuổi thọ cho công trình.
    5. Dễ dàng vận chuyển, lưu kho và thi công nhanh chóng, ít tốn chi phí bảo trì, bảo dưỡng.

    2/ Ứng dụng của thép hình U

    1. Chuyên thi công hỗ trợ các công trình đặc thù như: cầu đường, khung mái nhà cao tầng, xây dựng các trụ điện thế cao hay hỗ trợ thi công các nhà xưởng lớn.
    2. Tháp truyền hình, cột ăng ten hoặc thi công làm đòn cân các khu vực nhà thép tiền chế và trong các công trình nhà ở dân dụng, quán ăn, nhà hàng hoặc thiết kế các kho bãi chứa hàng hóa

    3/ Đặc tính kỹ thuật thép U

    Thép U được thiết kế để có độ cứng và chịu tải trọng tốt, đặc biệt là trong các ứng dụng xây dựng
    Thép U được thiết kế để có độ cứng và chịu tải trọng tốt, đặc biệt là trong các ứng dụng xây dựng

    Đặc tính kỹ thuật của thép hình U gồm các yêu tố như: hàm lượng cacbon, độ bền kéo, độ giãn dài, độ cứng, độ co giãn và khả năng chịu lực uốn. Sau đây là một số đặc tính kỹ thuật chính của thép hình U:

    • Hàm lượng cacbon: Hàm lượng cacbon càng cao, thép càng cứng và độ bền kéo càng lớn. Tuy nhiên, hàm lượng cacbon càng cao, độ dẻo dai của thép càng giảm.
    • Độ bền kéo: Độ bền kéo của thép hình U thường dao động từ 400 đến 600 MPa, tùy thuộc vào loại thép và quy trình sản xuất.
    • Độ giãn dài: là khả năng kéo dài của thép trước khi gãy. Nó cũng phụ thuộc vào hàm lượng cacbon và các yếu tố khác, và thường nằm trong khoảng từ 10% đến 20%.
    • Độ cứng: được đo bằng độ cứng Brinell hoặc độ cứng Rockwell. Nó càng cao, thép càng khó bị biến dạng hoặc bị cong vênh.
    • Độ co giãn: Độ co giãn của thép hình U là khả năng của thép chịu lực uốn mà không bị biến dạng vĩnh viễn.
    • Khả năng chịu lực uốn: Khả năng chịu lực uốn của thép hình U phụ thuộc vào diện tích cắt ngang của thép và khoảng cách giữa các đường chân của thép. Khi diện tích cắt ngang và khoảng cách giữa các đường chân càng lớn, thép càng chịu lực uốn tốt hơn.

    4/ Các thông số cơ bản của thép hình U

    Các thông số cơ bản của thép U:

    • Chiều dài cây thép U: 6m hoặc 12m hoặc cắt theo yêu cầu.
    • Chiều dài phần ngang: 50 đến 380mm.
    • Chiều dài 2 cạnh chữ U: 25-100mm.
    • Kích thước thép U thông dụng: U100, U150, U200, U250

      Bảng tra thông số kích thước, độ dày, chiều dài của các loại thép U thông dụng hiện nay. Xin lưu ý, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn chi tiết nhất.

      Stt Loại thép hình U Quy cách Độ dài
      1 Thép hình U49 U 49x24x2.5x6m 6M
      2 Thép hình U50 U 50x22x2,5x3x6m 6M
      3 Thép hình U63 U 63x6m 6M
      4 Thép hình U64 U 64.3x30x3.0x6m 6M
      5 Thép hình U65 U 65x32x2,8x3x6m 6M
      U 65x30x4x4x6m 6M
      U 65x34x3,3×3,3x6m 6M
      6 Thép hình U75 U 75x40x3.8x6m 6M
      7 Thép hình U80 U 80x38x2,5×3,8x6m 6M
      U 80x38x2,7×3,5x6m 6M
      U 80x38x5,7 x5,5x6m 6M
      U 80x38x5,7x6m 6M
      U 80x40x4.2x6m 6M
      U 80x42x4,7×4,5x6m 6M
      U 80x45x6x6m 6M
      U 80x38x3.0x6m 6M
      U 80x40x4.0x6m 6M
      8 Thép hình U100 U 100x42x3.3x6m 6M
      U 100x45x3.8x6m 6M
      U 100x45x4,8x5x6m 6M
      U 100x43x3x4,5×6 6M
      U 100x45x5x6m 6M
      U 100x46x5,5x6m 6M
      U 100x50x5,8×6,8x6m 6M
      U 100×42.5×3.3x6m 6M
      U 100 x42x3x6m 6M
      U 100 x42x4,5x6m 6M
      U 100x50x3.8x6m 6M
      U 100x50x3.8x6m 6M
      U 100x50x5x12m 12M
      9 Thép hình U120 U 120x48x3,5×4,7x6m 6M
      U 120x50x5,2×5,7x6m 6M
      U 120x50x4x6m 6M
      U 120x50x5x6m 6M
      U 120x50x5x6m 6M
      10 Thép hình U125 U 125x65x6x12m 12M
      11 Thép hình U140 U 140x56x3,5x6m 6M
      U 140x58x5x6,5x6m 6M
      U 140x52x4.5x6m 6M
      U 140×5.8x6x12m 12M
      12 Thép hình U150 U 150x75x6.5x12m 12M
      U 150x75x6.5x12m(đủ) 12M
      13 Thép hình U160 U 160x62x4,5×7,2x6m 6M
      U 160x64x5,5×7,5x6m 6M
      U 160x62x6x7x12m 12M
      U 160x56x5.2x12m 12M
      U 160x58x5.5x12m 12M
      14 Thép hình U180 U 180x64x6.x12m 12M
      U 180x68x7x12m 12M
      U 180x71x6,2×7,3x12m 12M
      15 Thép hình U200 U 200x69x5.4x12m 12M
      U 200x71x6.5x12m 12M
      U 200x75x8.5x12m 12M
      U 200x75x9x12m 12M
      U 200x76x5.2x12m 12M
      U 200x80x7,5×11.0x12m 12M
      16 Thép hình U250 U 250x76x6x12m 12M
      U 250x78x7x12m 12M
      U 250x78x7x12m 12M
      17 Thép hình U300 U 300x82x7x12m 12M
      U 300x82x7.5x12m 12M
      U 300x85x7.5x12m 12M
      U 300x87x9.5x12m 12M
      18 Thép hình U400 U 400x100x10.5x12m 12M
      U 400x100x10,5x12m 12M
      U 400x125x13x12m 12M


      Quy cách Trọng lượng Kg/ Mét Trọng lượng Kg/Cây
      Thép hình U 49x24x2.5x6m              2.33               14.00
      Thép hình U64.3x30x3.0x6m              2.83               16.98
      Thép hình U75x40x3.8x6m              5.30               31.80
      Thép hình U80x40x4.2x6m              5.08               30.48
      Thép hình U80x45x6x6m              7.00               42.00
      Thép hình U80x38x3.0x6m              3.58               21.48
      Thép hình U80x40x4.0x6m              6.00               36.00
      Thép hình U100x42x3.3x6m              5.17               31.02
      Thép hình U100x45x3.8x6m              7.17               43.02
      Thép hình U100×42.5×3.3x6m              5.16               30.96
      Thép hình U100x50x3.8x6m              7.30               43.80
      Thép hình U100x50x3.8x6m              7.50               45.00
      Thép hình U100x50x5x12m              9.36             112.32
      Thép hình U120x50x4x6m              6.92               41.52
      Thép hình U120x50x5x6m              9.30               55.80
      Thép hình U120x50x5x6m              8.80               52.80
      Thép hình U125x65x6x12m            13.40             160.80
      Thép hình U140x52x4.5x6m              9.50               57.00
      Thép hình U140×5.8x6x12m            12.43               74.58
      Thép hình U150x75x6.5x12m            18.60             223.20
      Thép hình U150x75x6.5x12m(đủ)            18.60             223.20
      Thép hình U160x62x6x7x12m            14.00             168.00
      Thép hình U160x56x5.2x12m            12.50             150.00
      Thép hình U160x58x5.5x12m            13.80               82.80
      Thép hình U180x64x6.x12m            15.00             180.00
      Thép hình U180x68x7x12m            17.50             210.00
      Thép hình U180x71x6,2×7,3x12m            17.00             204.00
      Thép hình U200x69x5.4x12m            17.00             204.00
      Thép hình U200x71x6.5x12m            18.80             225.60
      Thép hình U200x75x8.5x12m            23.50             282.00
      Thép hình U200x75x9x12m            24.60             295.20
      Thép hình U200x76x5.2x12m            18.40             220.80
      Thép hình U200x80x7,5×11.0x12m            24.60             295.20
      Thép hình U250x76x6x12m            22.80             273.60
      Thép hình U250x78x7x12m            23.50             282.00
      Thép hình U250x78x7x12m            24.60             295.20
      Thép hình U300x82x7x12m            31.02             372.24
      Thép hình U300x82x7.5x12m            31.40             376.80
      Thép hình U300x85x7.5x12m            34.40             412.80
      Thép hình300x87x9.5x12m            39.17             470.04
      Thép hình U400x100x10.5x12m            58.93             707.16
      Thép hình U400x100x10,5x12m            48.00             576.00
      Thép hình U400x125x13x12m            60.00             720.00


      Stt Quốc gia Mác thép Tiêu chuẩn Tỷ lệ thành phần cấu tạo
      1 Nhật Bản SS400 JIS G3101, SB410, 3010,… P 0,05%, S 0,05%.
      2 Trung Quốc Q235B JIS G3101, SB410, 3030,… C 0,22%; Si 0,35%; Mn 1,4%; P 0,045%; S 0,045%; Ni 0,3%; Cr 0,3%; Cu 0,3%.
      3 Mỹ A36 ATSM A36 C 0,27%, Si 0,15 – 0,4%, Mn 1,2%, P 0,04%, S 0,05%, Cu 0,2%.


      Các nhà máy thép U được ưa chuộng nhất hiện nay

      Trên thị trường hiện nay có nhiều thương hiệu sản xuất thép hộp uy tín trong nước và nhập khẩu với chất lượng và giá cả khác nhau. Khi chọn mua thép U, khách hàng nên tìm hiểu nhiều thương hiệu, đặc biệt so sánh báo giá thép hình U của nhiều hãng để chọn mua được loại thép U đúng yêu cầu, đạt chất lượng với mức giá tốt nhất.

      Có thể kể đến một số thương hiệu thép U uy tín như:

      Thép hình U Đại Việt là sản phẩm của công ty thép Đại Việt đầu – một trong những công ty sản xuất thép hình uy tín hiện nay.

      Sắt u đại việt
      Sắt u đại việt

      Thép hình U Đại Việt có độ bền vượt trội, đa dạng kích thước, độ dày, thích nghi được các điều kiện thời tiết, tuổi thọ có thể lên đến 50 năm.


      Thép hình U An Khánh là sản phẩm cỉa công ty TNHH Thép An Khánh – một trong những doanh nghiệp sản xuất, phân phối thép hình hàng đầu ở thị trường Việt Nam và xuất khẩu.

      Thép U An Khánh được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, khép kín 100%. Đảm bảo thép U thành phẩm có chất lượng vượt trội, cung ứng cho thị trường tiêu thụ trong nước và xuất khẩu, phục vụ nhu cầu của đa dạng các công trình.


      Thép hình U nhập khẩu Hàn Quốc với khả năng chịu lực ổn định, cân bằng tốt, không bị biến dạng khi chịu lực tác động lớn. Sản phẩm được sản xuất từ các tập đoàn lớn của Hàn Quốc, sử dụng máy móc, thiết bị hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng khắt khe nhất.

      Các loại sắt U Hàn Quốc có chất lượng tốt, đa dạng quy cách, được ứng dụng rộng rãi trong các kết cấu công trình xây dựng, máy móc cơ khí, dầm thép công trình…


      Thép U Trung Quốc nhập khẩu chính ngạch có giá rẻ phải chăng, chất lượng thép ổn định nên được nhiều nhà đầu tư tin tưởng lựa chọn.

      Thép U Trung Quốc có trữ lượng lớn, giá thành rẻ, chất lượng đáp ứng nên được nhiều nhà thầy, chủ đầu tư lựa chọn.


        Mua thép hình U giá rẻ ở đâu tại Tphcm

        Mua thép hình U giá rẻ ở đâu tphcm - Hãy liên hệ ngay với nhà máy tôn thép Liki Steel ngay hôm nay để nhận báo giá tốt nhất
        Mua thép hình U giá rẻ ở đâu tphcm – Hãy liên hệ ngay với nhà máy tôn thép Liki Steel ngay hôm nay để nhận báo giá tốt nhất

        Mua thép hình U giá rẻ ở đâu là câu hỏi mà hầu hết các khách hàng đều muốn tìm câu trả lời tốt nhất. Nhưng thực tế không dễ để mua được thép U giá rẻ mà đảm bảo chất lượng cao vì hiện tại có rất nhiều công ty bán hàng giả, hàng lỗi, trộn lẫn với hàng thật rất khó phân biệt, đặc biệt là đối với những khách hàng mới chưa có kinh nghiệm.

        1/ Kinh nghiệm chọn mua thép U chất lượng, giá rẻ

        Để chọn mua thép hình U chất lượng giá rẻ, bạn có thể áp dụng một số kinh nghiệm sau:

        1. Tìm hiểu về các nhà sản xuất và nhà phân phối thép hình U uy tín trên thị trường. Bạn có thể tra cứu thông tin trên internet hoặc tham khảo từ đánh giá của các khách hàng trước đó.
        2. So sánh giá cả từ các nhà sản xuất và nhà phân phối khác nhau để tìm được giá tốt nhất. Tuy nhiên, không nên chọn mua thép U có giá quá rẻ vì chất lượng có thể không đảm bảo.
        3. Kiểm tra độ dày và kích thước của thép hình U để đảm bảo rằng nó đáp ứng yêu cầu của dự án.
        4. Kiểm tra các thông số kỹ thuật của thép hình U, bao gồm hàm lượng cacbon, độ bền kéo, độ giãn dài, độ cứng, độ co giãn và khả năng chịu lực uốn. Theo đó, bạn có thể chọn loại thép phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.
        5. Kiểm tra tính thẳng và đều của thép hình U bằng cách đo độ dài và độ chênh lệch giữa hai cánh của nó. Nếu chênh lệch quá lớn, nó có thể ảnh hưởng đến tính ổn định của kết cấu.
        6. Nếu có thể, bạn nên tìm kiếm các ưu đãi và khuyến mãi từ các nhà sản xuất hoặc nhà phân phối để tiết kiệm chi phí mua sắm.

        Mua thép hình U chính hãng giá tốt tại tôn thép Liki Steel

        Nhà máy tôn thép Liki Steel cung cấp thép U chính hãng giá rẻ
        Nhà máy tôn thép Liki Steel cung cấp thép U chính hãng giá rẻ

        Nhà máy tôn thép Liki Steel tự hào mang đến cho khách hàng những sản phẩm thép hình U chính hãng chất lượng cao, giá gốc đại lý tốt nhất thị trường hiện nay với nhiều ưu thế như:

        • Các loại thép hình U chính hãng từ các thương hiệu tốt nhất hiện nay như An Khánh, Posco, Vinaone, Hàn Quốc, Trung Quốc, vv
        • Giá thép U tại Liki Steel là giá gốc tốt nhất.
        • Hàng chính hãng 100%, có đầy đủ hóa đơn chứng từ chứng minh nguồn gốc rõ ràng.
        • Có đội ngũ nhân viên ưu tú, chuyên nghiệp, giàu kinh nghiệm sẵn sàng tư vấn giúp khách hàng lựa chọn được loại thép U đúng yêu cầu, chất lượng và tiết kiệm chi phí
        • Có đội ngũ xe vận chuyển số lượng lớn sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách.
        • Có nhiều chương trình ưu đãi, chiết khấu lên đến 10% cho khách hàng mua số lượng lớn.
        • Miến phí vận chuyển tại tphcm, trợ giá vận chuyến lên đến 50% cho khách hàng ở tỉnh.

        Hình Ảnh thép hình tại nhà máy tôn thép Liki Steel

        Quý khách có nhu cầu mua sắt thép hình U giá rẻ, chất lượng, uy tín, an toàn, chính hãng tại Tphcm, hãy liên hệ ngay với nhà máy tôn thép Liki Steel chúng tôi để được tư vấn, báo giá thép hình U mới nhất, tốt nhất, cơ hội nhận chiết khấu lên đến 10% ngay hôm nay.

          SẢN PHẨM THÉP HÌNH U TẠI LIKI STEEL